Đại học Khoa học Tự nhiên điểm chuẩn 2022
Khoa học Tự nhiên điểm chuẩn hay điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên TP HCM, điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên Hà Nội đang là các câu hỏi được nhiều thí sinh quan tâm. Dưới đây là một số thông tin Đại học Khoa học tự nhiên, Đại học quốc gia Hà Nội tuyển sinh 2022 cùng với bảng điểm chuẩn Đại học Khoa học tự nhiên năm 2021 giúp các thí sinh có thêm thông tin trước khi đưa ra các quyết định về đăng kí nguyện vọng xét tuyển.
1. Điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên Hà Nội 2022
Điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học Tự nhiên – HUS (Đại học Quốc gia Hà Nội) dao động 20-26,45, trong đó ngành Khoa học dữ liệu lấy cao nhất.
Theo thông báo chiều 15/9, ngành Khoa học dữ liệu đã “soán ngôi” đầu vào cao nhất của ngành Khoa học máy tính và thông tin. Điểm chuẩn hai ngành này lần lượt là 26,45 và 26,35, giảm nhẹ 0,1 và 0,25 so với năm ngoái. Hai ngành khác lấy điểm trúng tuyển trên 26 gồm Toán tin, Kỹ thuật điện tử và tin học.
Mức điểm chuẩn thấp nhất năm nay của trường là 20, cao hơn 2 điểm so với năm ngoái. Các ngành lấy mức này gồm Công nghệ kỹ thuật môi trường, Khí tượng và khí hậu học, Tài nguyên và môi trường nước, Địa chất học, Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường.
Điểm chuẩn cụ thể từng ngành như sau:
2. Điểm chuẩn Đại học Khoa học tự nhiên TP HCM 2022
Theo thông báo chiều 15/9, điểm chuẩn các ngành của trường Đại học Khoa học Tự nhiên TP HCM phân hóa cao. Nhóm cao nhất lên tới 26-28 điểm, nhưng nhóm thấp nhất 17.
Trường ĐH Khoa học tự nhiên (ĐH Quốc gia TP.HCM) vừa công bố điểm chuẩn hai phương thức đánh giá năng lực và ưu tiên xét tuyển năm 2022.
Thí sinh tra cứu thông tin trúng tuyển có điều kiện tại: https://tsdh.hcmus.edu.vn/ketqua
3. Thông tin tuyển sinh Đại học Khoa học tự nhiên Hà Nội 2022
Phương thức tuyển sinh
Xét tuyển Đợt 1:
(1) Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GDĐT) và Quy định đặc thù, Hướng dẫn tuyển sinh của ĐHQGHN;
(2) Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 theo tổ hợp các môn thi/bài thi tương ứng được quy định cụ thể trong Đề án tuyển sinh của Nhà trường;
(3) Xét tuyển theo các phương thức khác:
– Xét tuyển các thí sinh có kết quả thi đánh giá năng lực (ĐGNL) do ĐHQGHN tổ chức năm 2022, các chứng chỉ quốc tế (SAT, A-Level, ACT, IELTS hoặc chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế tương đương – có trong danh mục quy định của ĐHQGHN);
– Xét hồ sơ năng lực (kết quả học tập bậc THPT, phỏng vấn, điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022 hoặc thí sinh có bằng tú tài quốc tế) đối với một số đơn vị đào tạo đặc thù có hợp tác quốc tế và/hoặc chương trình dạy bằng tiếng Anh;
– Xét tuyển thí sinh là người nước ngoài đáp ứng các yêu cầu theo quy định của ĐHQGHN và Bộ GDĐT (Quy định về việc thu hút và quản lý sinh viên quốc tế tại ĐHQGHN ban hành kèm theo Quyết định số 4848/QĐ-ĐHQGHN ngày 18/12/2017 của ĐHQGHN; Thông tư 30/2018/TT-BGDĐT ngày 24/12/2018 của Bộ GDĐT).
Xét tuyển đợt bổ sung (nếu còn chỉ tiêu)
Xét tuyển như Đợt 1, quy định cụ thể xét tuyển của từng ngành học tương ứng được công bố trên Cổng thông tin tuyển sinh của ĐHQGHN và đơn vị đào tạo (nếu có).
Đối với các chương trình đào tạo (CTĐT) Tài năng, Chuẩn quốc tế, Chất lượng cao: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 hoặc từ các nguồn tuyển khác theo yêu cầu riêng của từng ngành/CTĐT (sẽ được công bố chi tiết trong Đề án tuyển sinh trình độ đại học năm 2022 của đơn vị). Sau khi trúng tuyển vào các đơn vị đào tạo, thí sinh có nguyện vọng theo học các CTĐT Tài năng, Chuẩn quốc tế, Chất lượng cao phải đạt điểm trúng tuyển vào ngành/CTĐT tương ứng kể trên theo tổ hợp xét tuyển tương ứng và phải đảm bảo điều kiện ngoại ngữ đầu vào (kết quả môn Ngoại ngữ của kì thi tốt nghiệp THPT năm 2022 đạt tối thiểu 6.0 điểm (theo thang điểm 10) hoặc kết quả học tập từng kỳ (6 học kỳ) môn Ngoại ngữ bậc THPT đạt tối thiểu 7.0 điểm hoặc sử dụng các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế tương đương theo quy định tại Quy chế thi tốt nghiệp THPT hiện hành). Điểm đăng ký dự tuyển vào các CTĐT này do các HĐTS quy định nhưng tối thiểu bằng hoặc cao hơn điểm trúng tuyển vào ngành/CTĐT chuẩn tương ứng.
Bảng tổ hợp xét tuyển của ĐH Quốc gia Hà Nội
A00: Toán, Vật lí, Hoá học |
D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh |
A02: Toán, Vật lí, Sinh học |
D23: Toán, Hóa học, Tiếng Nhật |
B00: Toán, Hoá học, Sinh học |
D24: Toán, Hóa học, Tiếng Pháp |
C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
D28: Toán, Vật lí, Tiếng Nhật |
C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý |
D33: Toán, Sinh học, Tiếng Nhật |
D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D63: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nhật |
D02: Toán, Ngữ văn, Tiếng Nga |
D78: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh |
D03: Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp |
D81: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nhật |
D04: Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung |
D82: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp |
D05: Toán, Ngữ văn, Tiếng Đức |
D83: Ngữ văn, Khoa học xã hội ,Tiếng Trung |
D06: Toán, Ngữ văn, Tiếng Nhật |
D90: Toán, Khoa học Tự nhiên, Tiếng Anh |
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
D91: Toán, Khoa học Tự nhiên, Tiếng Pháp |
D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
D96: Toán, Khoa học Xã hội, Tiếng Anh |
D09: Toán, Lịch sử, Tiếng Anh |
D97: Toán, Khoa học Xã hội, Tiếng Pháp |
D10: Toán, Địa lý, Tiếng Anh |
DD0: Toán, Khoa học Xã hội, Tiếng Nhật |
DD2: Toán, Ngữ văn, Tiếng Hàn |
Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Khoa học tự nhiên Hà Nội
Xem thêm các thông tin tuyển sinh và chi tiêu tuyển sinh Đại học Khoa học tự nhiên Hà Nội tại Đây.
4. Điểm chuẩn Đại học Khoa học tự nhiên Hà Nội 2021
5. Điểm chuẩn Đại học Khoa học tự nhiên Tp HCM 2021
Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Tuyển sinh mảng Tài liệu của EMG Online.
Bài viết liên quan