Cách đặt Câu Hỏi trong Tiếng Trung Hỏi đáp Thông thường

CÁCH ĐẶT CÂU HỎI TIẾNG TRUNG VÀ MỘT SỐ MẪU CÂU HỎI PHỔ BIẾN

Cách đặt câu hỏi và một số cấu trúc câu hỏi phổ biến là một trong những bài học trong chuỗi khóa học tiếng Trung Online giao tiếp tại EMG Online. Đặt câu hỏi bằng cách sử dụng các đại từ nghi vấn là một trong những nội dung cơ bản nhất trong học tiếng trung cho người mới bắt đầu. Sau đây EMG Online sẽ giới thiệu đến bạn cách đặt câu hỏi tiếng Trung với các từ để hỏi và các mẫu câu hỏi tại sao, vì sao, như thế nào…. Nắm vững các từ để hỏi này sẽ giúp bạn dễ dàng, tự tin trong giao tiếp, đảm bảo đúng ngữ pháp và người nghe dễ dàng hiểu được nội dung câu hỏi.

CÁCH ĐẶT CÂU HỎI TIẾNG TRUNG VÀ MỘT SỐ MẪU CÂU HỎI PHỔ BIẾN

Các cách đặt câu hỏi trong tiếng Trung

Các ngữ pháp về cách đặt câu hỏi tiếng Trung thường được sử dụng phổ biến nhất:

Câu hỏi chính phản trong tiếng Trung

Khi đặt liền dạng khẳng định và phủ định của động từ hay hình dung từ, ta sẽ có câu hỏi chính phản.

  • Cách hỏi chính phản của câu vị ngữ hình dung từ:

邮局离这儿远不远?Bưu điện có cách xa đây không?
Yóujú lí zhè’er yuǎn bù yuǎn?

  • Cách hỏi chính phản của câu vị ngữ động từ:

今天你上不上班?Hôm nay anh có đi làm không?
Jīntiān nǐ shàng bù shàngbān?

  • Cách hỏi chính phản của câu có động từ năng nguyện:

你会说中国话不会?Anh biết nói tiếng Trung Quốc không?
Nǐ huì shuō zhōngguó huà bù huì?

  • Cách hỏi chính phản của câu vị ngữ động từ có bổ ngữ khả năng:

你哥哥十点以前回得来回不来?Anh trai cô trước 10 giờ có về được không?
Nǐ gēgē shí diǎn yǐqián huí de láihuí bù lái?

现在去来得及来不及?Bây giờ đi có kịp không?
Xiànzài qù láidejí láibují?

  • Cách hỏi chính phản của câu vị ngữ động từ có bổ ngữ kết quả:

小王,你拿到护照没有?Tiểu Vương, bạn đã lấy được hộ chiếu chưa?
Xiǎo wáng, nǐ ná dào hùzhào méiyǒu?

  • Cách hỏi chính phản của câu vị ngữ động từ có bổ ngữ trình độ:
Bạn sẽ quan tâm  Cách Ghép Các Bộ Trong Tiếng Trung Đơn giản Dễ nhớ

气车开得快不快?Xe ô tô chạy nhanh không?
Qì chē kāi dé kuài bùkuài?

  • Cách hỏi chính phản của câu vị ngữ động từ có 着 sau động từ vị ngữ:

你带着照相机没有?Anh có đem máy chụp hình đi không?
Nǐ dàizhe zhàoxiàngjī méiyǒu?

  • Cách hỏi chính phản của câu vị ngữ động từ có 过 sau động từ:

你去过中国没有?Anh đã từng đi Trung Quốc chưa?
Nǐ qùguò zhōngguó méiyǒu?

  • Câu hỏi chính phản dùng 是不是[shìbushì]

Đối với một sự thật hay một tình huống đã biết, để khẳng định thêm cho chắc chắn, ta dùng 是不是để hỏi. 是不是có thể đặt trước vị ngữ, đầu câu hoặc cuối câu.

你哥哥明天回来,是不是?Anh trai bạn ngày mai về phải không?
Nǐ gēgē míngtiān huílái, shì bùshì?

他不喜欢喝咖啡,是不是?Anh ta không thích uống cà phê phải không?
Tā bù xǐhuan hē kāfēi, shì bùshì?

Hỏi bằng ngữ điệu trong tiếng Trung

Nâng cao giọng cuối câu kể. Khi viết, đánh dấu ? cuối câu kể.

你在写汉字?Anh đang viết chữ Hán à?
Nǐ zài xiě hànzì?

你也去俱乐部?Anh cũng đến câu lạc bộ à?
Nǐ yě qù jùlèbù?

Câu hỏi dùng 吗 [ma]

Thường được dùng trong tiếng Trung giao tiếp

他们演的节目很精彩吗?Những tiết mục họ diễn hay lắm phải không?
Tāmen yǎn de jiémù hěn jīngcǎi ma?

他今天不来吗?Anh ấy hôm nay không đến phải không?
Tā jīntiān bù lái ma?

你们昨天没去参观吗?Các em hôm qua không đi tham quan phải không?
Nǐmen zuótiān méi qù cānguān ma?

这个箱子是你的吗?Cái va li này của bạn phải không?
Zhège xiāngzi shì nǐ de ma?

老师回家了吗?Thầy giáo về nhà chưa
Lǎoshī huí jiāle ma?

你去过中国吗?Anh đã đi Trung Quốc phải không?
Nǐ qùguò zhōngguó ma?

Câu hỏi dùng đại từ nghi vấn trong tiếng Trung

Các đại từ nghi vấn thường gặp:
谁[shuí]: ai;
哪[nă]: nào;
哪儿[năr]: đâu,ở đâu;
什么[shénme]: gì,cái gì;
怎么[zĕnme]: như thế nào;
怎么样[zĕnme yàng]: như thế nào, ra sao;
几[jĭ]: mấy;
多少[duōshao]: bao nhiêu;
为什么[weì shénme]: tại sao

谁去拿报纸?Ai đi lấy đi báo ?
Shuí qù ná bàozhǐ

你在找什么?Anh đang tìm gì?
Nǐ zài zhǎo shénme?

这儿是什么地方?Đây là nơi nào?
Zhè’er shì shénme dìfāng?

Bạn sẽ quan tâm  Màu Sắc trong Tiếng Trung Từ Vựng và Bảng màu Thông dụng

今天星期几?Hôm nay thứ mấy?
Jīntiān xīngqí jǐ?

你买几本书?Em mua mấy quyển sách?
Nǐ mǎi jǐ běn shū?

晚会有多少节目?Dạ hội có bao nhiêu tiết mục?
Wǎnhuì yǒu duōshǎo jiémù?

请问,去动物园怎么样?Xin hỏi, đến vườn bách thú đi như thế nào?
Qǐngwèn, qù dòngwùyuán zěnme yàng?

这个汉字怎么写?Chữ Hán này viết như thế nào?
Zhège hànzì zěnme xiě?

你是哪国人?Bạn là người nước nào?
Nǐ shì nǎ guórén?

他现在怎么样了?Anh ấy bây giờ ra sao?
Tā xiànzài zěnme yàngle?

请问,邮局在哪儿?Xin hỏi, bưu điện ở đâu?
Qǐngwèn, yóujú zài nǎ’er?

明天我们去商店,怎么样?Ngày mai chúng ta đi cửa hàng, được không?
Míngtiān wǒmen qù shāngdiàn, zěnme yàng?

Một số cấu trúc đặt câu hỏi trong tiếng Trung phổ biến

1.为什么(wěishénme): Sử dụng khi đặt câu hỏi với ý nghĩa tại sao trong tiếng Trung. 干什么 (gànshénme) sử dụng trong đặt câu hỏi làm cái gì?

他以前为什么不告诉
(Tā yǐqián wěishénme bù gàosu ?)
Tại sao trước đây anh ấy không nói với tôi ?

你为什么学习汉语
(Nǐ wěishénme xuéxí Hànyǔ ?)
Tại sao bạn học tiếng Trung Quốc

你看这些干什么
(Nǐ kàn zhèxiē gànshénme?)
Bạn xem những thứ này làm gì?

Chú ý为什么(wěishénme) thường đứng đầu câu, 干什么 (gànshénme) thường đứng cuối câu

2.谁 (shéi/shuì) ?: Sử dụng khi đặt câu hỏi Ai?

他是谁?
(tā shì shéi?)
Anh ấy là ai?

这些书是谁的?
(zhèxiē shū shì shéi de?)
Những quyển sách này là của ai?

3.什么 (shénme): Sử dụng trong câu hỏi Cái gì? là gì? trong tiếng Trung

你叫什么名字?
(Nǐ jiào shénme míngzi?)
Tên bạn là gì?

这是什么?
(Zhè shì shénme?)
Đây là cái gì?

现在是什么时间
(Xiànzài shì shénme shijiān?)
Bây giờ là mấy giờ?

4.什么时候 (shénme shíhou): Khi nào?

什么时候上课
(shénme shíhou shàng kè?)
Khi nào lớp học bắt đầu

什么时候回来
(shénme shíhou huílai?)
Khi nào bạn trở lại?

5.吗 (ma) Là đại từ nghi vấn trong tiếng Hoa, thường đứng cuối câu, dịch là có….không?

你是中国人吗?
Nǐ shì Zhōngguórén ma?
Bạn là người Trung Quốc à?

他不是美国人吗?
(Tā bù shì Měiguórén ma?)
Anh ấy không phải người Mỹ phải không?

6.怎么 (zěnme): Thế nào, thường đứng trước động từ, dùng để hỏi cách thức thực hiện của động tác?

怎么写 这些汉字?
(zěnme xiě zhèxiē hànzì?)
Viết những chữ hán này thế nào?

Bạn sẽ quan tâm  Thời Gian trong Tiếng Trung: Giờ, Ngày, Tháng, Năm

这个怎么说?
(zhè gè zénme shuō?)
Cái này nói thế nào?

怎么啦?
(zěnmela)
Làm sao vậy?

7.怎么样? (zěnmeyàng): Như thế nào, thường đứng cuối câu hỏi tính chất, ý kiến

大学怎么样?
(dàxué zěnmeyàng?)
Đại học thế nào?

8.哪 (nǎ): Nào, thường kết hợp với lượng từ và danh từ phía sau, dùng để hỏi người hoặc vật

哪本书是你的?
(nǎ běn shū shì nǐ de?*)
Quyển sách nào là của bạn?

哪个你最喜欢?
(nǎgè nǐ zuì xǐhuan?)
Cái nào bạn thích nhất?

  • Chú ý phân biệt với câu 那一本书是你的吗 (nà yī běn shū shì nǐ de ma?): Quyển sách kia là của bạn à?

9.哪儿 (nǎr): Ở đâu

学院在哪儿?
(Xuéyuàn zài nǎr?*)
Học viện ở đâu?

你在哪儿?
(Nǐ zài nǎr?)
Bạn ở đâu?

  • Chú ý phân biệt với câu 学院在那儿 (Xuéyuàn zài nàr) Học viện ở đằng kia

10.多少 (duōshao): Bao nhiêu, dùng để hỏi số lượng nhiều hoặc không xác định rõ số lượng nhiều hay ít. 几 (jǐ) Mấy, dùng để hỏi số lượng ít

中国有多少人?
(Zhōngguó yǒu duóshao rén?*)
Trung quốc có bao nhiêu người?

你学校有多少学生?
(Nǐ xuéxiào yǒu duóshao xuésheng?)
Trường bạn có bao nhiêu học sinh?

  • Chú ý 多少 kết hợp trực tiếp với danh từ

你家有几口人?
(nǐ jiā yǒu jī kǒu rén?)
Nhà bạn có mấy người?

今天几号?
(jīntiān jǐ hào?)
Hôm nay ngày mùng mấy?

Như vậy qua phần nội dung EMG Online hướng dẫn trên bạn đã nắm được cách đặt câu hỏi tiếng Trung như thế nào rồi đúng không? chúc các bạn thành công !

Bài viết liên quan

Hòa mình vào thế giới đua xe đầy màu sắc và tốc độ với Asphalt 9
Hòa mình vào thế giới đua xe đầy màu sắc và tốc độ với Asphalt 9
giáo trình hán ngữ 6 quyển file pdf
Link Download Giáo Trình Hán Ngữ Quyển 1 Đến 6 Tiếng Việt Mới PDF
Cách đọc Giá tiền, Số tiền trong tiếng Trung Quốc chuẩn xác nhất!
Tên PHƯỜNG | XÃ dịch sang tiếng Trung Quốc
Tiếng Trung Thương Mại: Tổng hợp từ vựng chuyên ngành
Cách gọi tên các loại QUẢ | TRÁI CÂY bằng tiếng Trung
Từ vựng tiếng Trung về tên các loại RAU, CỦ, HẠT
Ý nghĩa các CON SỐ trong tiếng Trung Quốc là gì? 520 là gì?

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *