Cách đọc số trong tiếng Anh: Bảng số đếm tiếng Anh

Khi học Tiếng Anh, ngoài việc trau dồi vốn từ vựng thì việc học bảng số đếm cũng vô cùng quan trọng. Tương tự như từ vựng Tiếng Anh, số đếm Tiếng Anh tưởng chừng đơn giản nhưng có rất nhiều điều thú vị đang chờ bạn khám phá đó. Chần chừ gì nữa, bắt đầu ngay với EMG Online nào!

Cách đọc số trong tiếng Anh

Số đếm là những số dùng để chỉ số lượng, số lần trong Tiếng Anh. Số đếm và số thứ tự đôi khi có thể gây nhầm lẫn cho người dùng, vậy nên bạn cần xác định rõ số đếm là gì và cách đọc số trong tiếng Anh như thế nào. 

Để hiểu rõ hơn, ta xét qua ví dụ một đàn gà. Khi muốn nói đến lượng gà thuộc đàn gà, ta sẽ dùng số đếm, chẳng hạn như đàn gà có 5 con gà. Còn khi bạn nói, trong đàn gà, con gà trống đi ở vị trí đầu tiên, thứ 2 là gà mái,.. thì đây là trường hợp dùng số thứ tự.

Cách đọc số trong tiếng Anh 

Bảng số đếm Tiếng Anh

Dưới đây là bảng số đếm kèm phiên âm cách đọc số trong tiếng Anh để các bạn tham khảo:

Bảng số đếm từ 1 đến 12

Số  Cách ghi Cách đọc
0 zero /ˈzɪə.rəʊ/
1 one /wʌn/
2 two /tuː/
3 three
 /θriː/
4 four  /fɔːr/
5 five /faɪv/
6 six  /sɪks/
7 seven  /ˈsev.ən/
8 eight /eɪt/
9 nine /naɪn/
10 ten /ten/
11 eleven  /ɪˈlev.ən/
12 twelve /twelv/
Bạn sẽ quan tâm  Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ: Cách sử dụng và chia động từ

 

Bảng số đếm từ 13 đến 19

Từ số 13 đến 19 ta chỉ cần thêm đuôi “teen” vào mỗi số như bảng bên dưới.

Lưu ý: Thirteen (không phải Threeteen) và Fifteen (không phải Fiveteen).

 

Số Cách ghi Cách đọc
13 thirteen /θɜːˈtiːn/
14 fourteen /ˌfɔːˈtiːn/
15 fifteen /ˌfɪfˈtiːn/
16 sixteen /ˌsɪkˈstiːn/
17 seventeen  /ˌsev.ənˈtiːn/
18 eighteen  /ˌeɪˈtiːn/
19 nineteen  /ˌnaɪnˈtiːn/

 

Bảng số đếm từ 20 đến 99

Với các chữ ố hàng chục, các bạn chỉ cần thêm đuôi “ty” đằng sau. (Trừ: 20- twenty, 30 – thirty, 50 – fifty). Trường hợp số không tròn chục, bạn chỉ cần ghép thêm số đếm tương ứng vào.

Ví dụ:

20: twenty thì 21 sẽ là twenty-one, 22 sẽ là twenty-two…
30: Thirty thì 31 sẽ là thirty-one, 32 sẽ là thirty-two…

Tương tự cho đến 99 sẽ là ninety-nine.

Bảng số đếm trên 100

Số Cách ghi Cách đọc
100 one hundred /ˈhʌn.drəd/
200 two hundred
1000 one thousand  /ˈθaʊ.zənd/
2000 two thousand
1 triệu one million  /ˈmɪl.jən/
2 triệu two million
1 tỷ one billion /ˈbɪl.jən/
2 tỷ two billion

 

Đối với các số không tròn, bạn cộng thêm phần số đếm tương ứng vào sau.

Ví dụ:
101: one hundred and one
1234: one thousand two hundred thirty-four.

Cách đọc số trong tiếng Anh: một số trường hợp sử dụng số đếm

Cách đọc số trong tiếng Anh

Cách đọc số lượng

Khi nói đến số lượng của người, con vật, đồ vật, sự việc,… ta cần lưu ý giữ nguyên số đếm và không thay đổi.

Ví dụ:
I have three books. (Tôi có 3 quyển sách)
My family has four people. (Gia đình tôi có 4 người)

Cách đọc số điện thoại

Khi nói về số điện thoại, bạn chỉ cần tách rời các con số và liệt kê từng nhóm 3 hoặc 4 con số trong dãy số điện thoại đó. Còn số 0 sẽ được đọc là “zero” hoặc “oh”. Ví dụ như: 

Bạn sẽ quan tâm  Cấu trúc với Suggest và cách phân biệt Suggest, Advise, Recommend đầy đủ nhất!

Ví dụ:
My phone number is 0987 654 321. (Số điện thoại của tôi là 0987 654 321)

Cách đọc số tuổi

Ta sẽ dùng cách đọc số đếm giữ nguyên không đổi để nói về số tuổi, nhưng sẽ thêm hậu tố years old (tuổi) phía sau.

Ví dụ:
I’m nineteen years old. (Tôi 19 tuổi).

Cách đọc số năm

Đối với cách đọc số năm trong tiếng Anh sẽ có sự khác biệt như sau: Chúng ta thường sẽ tách rời chúng ra như sau: Cách đọc năm 1995: nineteen ninety-five. 

Còn đối với những năm từ 2000 trở đi, chúng ta có cách đọc thông thường như sau: 2000 là two thousand, còn 2006 là two thousand and six. 

Ví dụ:

I was born in two thousand and one. (Tôi sinh năm 2001)

Qua bài viết trên, hi vọng EMG Online đã giúp bạn nắm rõ hơn về bảng số đếm trong Tiếng Anh. Để nắm rõ hơn cũng như thuần thục hơn, bạn hãy nhớ luyện tập thường xuyên, áp dụng kiến thức vào thực tế nhé. Không chỉ có số đếm đâu, còn nhiều kiến thức Tiếng Anh khác rất cần thiết và bổ ích đấy, tìm hiểu ngay với EMG Online.

Bài viết liên quan

cách thêm ses trong thì hiện tại đơn (3)
Cách thêm s/es trong thì hiện tại đơn và cách phát âm chuẩn bản ngữ
Sau Promise là gì? Cấu trúc và cách dùng Promise chi tiết
Unia.vn - Tiếng Anh cho người đi làm
Bảng quy đổi điểm IELTS Listening, Speaking, Writing và Reading chính xác nhất
Thì hiện tại đơn (Simple present tense) – Công thức, cách dùng, dấu hiệu và bài tập
tổng hợp 12 thì trong tiếng anh cơ bản PDF
Tổng hợp 12 thì trong tiếng Anh Công thức Dấu hiệu Nhận biết kèm File PDF
Tất tần tật về câu điều kiện loại 2 trong Ngữ pháp tiếng Anh
Thì hiện tại hoàn thành (Present perfect tense) – Công thức, dấu hiệu và bài tập
Thì quá khứ đơn (Simple Past) – Công thức, cách dùng, dấu hiệu và bài tập

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *