Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống năm học 2022-2023
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống năm học 2022-2023, bao gồm các đề thi, có kèm theo cả đáp án để học sinh ôn tập, rèn luyện kiến thức nhằm đạt kết quả tốt nhất cho kì thi cuối kì I. Mời các em tham khảo.
1. Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
TT |
Nội dung kiến thức |
Đơn vị kiến thức |
Mức độ nhận thức |
Tổng |
% tổng điểm |
||||||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
||||||||||||
Số CH |
TG (phút) |
||||||||||||||
Số CH |
TG (phút) |
Số CH |
TG (phút) |
Số CH |
TG (phút) |
Số CH |
TG (phút) |
TN |
TL |
||||||
1 |
Chương I |
1.1.Tập hợp- ước chung |
1 |
3 |
1 |
0 |
3 |
15% |
|||||||
1.2.Lũy thừa với số mũ tự nhiên |
1 |
2 |
1 |
5 |
1 |
1 |
7 |
||||||||
2
|
Chương II
|
2.1.Quan hệ chia hết -tính chất- số nguyên tố |
2 |
4 |
2 |
0 |
4 |
30% |
|||||||
2.2. Ước chung- Bội chung |
1 |
15 |
1 |
15 |
|||||||||||
3
|
Chương III
|
3.1.Các phép tính cộng- trừ- nhân- chia số nguyên |
1 |
3 |
4 |
25 |
4 |
28 |
35% |
||||||
3.2.Phép chia hết, ước và bội của một số nguyên |
|
|
|
|
|
1 |
20 |
1 |
20 |
||||||
4 |
Chương IV |
4.1.Một số hình học phẳng ( Hình bình hành) |
1 |
3 |
|
1 |
0 |
3 |
20% |
||||||
4.2.Chu vi và diện tích của một số loại tứ giác |
1 |
10 |
1 |
10 |
|||||||||||
Tổng |
6 |
15 P |
6 |
40P |
1 |
15P |
1 |
20P |
6 |
8 |
90P |
||||
Tỉ lệ (%) |
30% |
40% |
20% |
10% |
100% |
||||||||||
Tỉ lệ chung (%) |
70% |
20% |
10% |
2. Bảng đặc tả môn Toán lớp 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
TT |
Nội dung kiến thức |
Đơn vị kiến thức |
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá |
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức |
Tổng |
|||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
|||||
1 |
Chương I |
1.1.Tập hợp- ước chung |
Nhận biết: Cách viết một tập hợp, ước chung ( câu 1- TN) |
1 |
1 |
|||
1.2.Lũy thừa với số mũ tự nhiên |
Nhận biết: Hiểu cách nhân hai lũy thừa cùng cơ số. (câu 2- TN) Thông hiểu: cách chia hai lũy thừa cùng cơ số ( câu 1- TL ý b) |
1 |
1 |
2 |
||||
2 |
Chương II |
2.1.Quan hệ chia hết -tính chất- số nguyên tố |
Nhận biết: – Nhận biết một tổng chia hết cho 5 khi các số hạng đều chia hết cho 5 (câu 3- TN) – Nhận biết một số là số nguyên tố ( Câu 5-TN) |
2 |
2 |
|||
2.2. Ước chung- Bội chung |
Vận dụng: Vận dụng cách tìm ƯC LN để giải toán ( câu 3-TL) |
1 |
1 |
|||||
3 |
Chương III |
3.1.Các phép tính cộng- trừ- nhân- chia số nguyên |
Nhận biết: Tính chất của phé cộng số nguyên ( câu 6 –TN) Thông hiểu: hiểu được Hiểu được các quy tắc, các tính chất của các phép tính để thực hiện các phép tính.(Câu 1- TL ý a,c; câu 2- TL ý a,b) |
1 |
4 |
5 |
||
3.2.Phép chia hết, bội và ước của một số nguyên |
Vận dụng: Phép chia hết, bội và ước của một số nguyên ( câu 5-TL) |
1 |
1 |
|||||
4 |
Chương IV |
4.1.Một số hình học phẳng |
Nhận biết: Tính chất Hình bình hành.( câu 4- TN) |
1 |
1 |
|||
4.2.Chu vi và diện tích của một số loại tứ giác |
Hiểu: Công thức tính diện tích hình thang, cách đổi đơn vị ( câu 4- TL) |
1 |
1 |
|||||
Tổng |
6 |
6 |
1 |
1 |
14 |
3. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
I. Trắc nghiệm: (3,0 điểm)
Khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng trong các câu sau đây:
Câu 1. Cách viết nào sau đây là đúng. Tập hợp các ƯC (24; 16) là: A = {1; 2; 4; 8}.
A. |
B. {2; 4 } |
C. 8 |
D. |
Câu 2. Phép nhân 2.2.2.2.2.2 được viết thành
A. 2 |
B. 26 |
C. 62 |
D. 23 |
Câu 3. Không thực hiện phép tính, tổng nào sau đây chia hết cho 5
A. 15+ 2021 |
B. 2020 + 2022 |
C. 2020 + 2025 + 2030 |
D. . 2020 + 2025 + 2029 |
Câu 4.Trong hình bình hành nhận xét nào sau đây là sai?
A. Các cạnh đối bằng nhau |
B. Các góc đối bằng nhau |
C. Hai đường chéo vuông góc |
D. Các cạnh đối song song với nhau |
Câu 5. Cho các số: 6; 13 ; 26; 35 trong đó số nguyên tố là:
A. 6 |
B. 13 |
C. 26 |
D. 35 |
Câu 6. Chọn câu đúng nhất: Phép cộng số nguyên có các tính chất:
A. Giao hoán và kết hợp |
B. Giao hoán |
C. Kết hợp |
D. Một đáp án khác |
II. Tự luận: (7,0 điểm)
Câu 1 : ( 1,5 điểm) Tính
a) 79 – (79 – 2021) b) 45: 43 – 8 c) `17. (- 85) + 17. 85
Câu 2: ( 1,0 điểm) Tìm x, biết
a) x – 74 = 118 b) x = –20:10
Câu 3: (2,0 điểm)
Có 12 quả cam, 18 quả xoài và 28 quả bơ. Mẹ bảo Lan chia đều mỗi loại quả đó vào các túi quà sao cho mỗi túi đều có cả cam, xoài và bơ.Hỏi lan có thể chia được nhiều nhất mấy túi quà?
Câu 4: (1,5 điểm)
Bản thiết kế một hiên nhà được biểu thị bởi hình sau. Cần phải mua bao nhiêu mét vuông đá hoa để lát phần hiên nhà đó? |
Câu 5: (1,0 điểm): Tìm số nguyên n biết rằng n – 4 chia hết cho n -1
Mời các bạn tham khảo các giáo án khác trong phần Dành cho giáo viên của mục Tài liệu .
Bài viết liên quan