Điểm chuẩn HUFI 2022
Điểm chuẩn HUFI 2022 – Để giúp các thí sinh thuận tiện hơn trong công tác đăng kí xét tuyển cũng như lựa chọn trường năm 2022-2023. Trong bài viêt này Hoatieu xin chia sẻ các thông tin mới nhất về tuyển sinh Đại học Công nghiệp Thực phẩm TPHCM 2022, điểm chuẩn HUFI 2021 cũng như các ngành xét tuyển Đại học Công nghiệp Thực phẩm TPHCM 2022 để các thí sinh cũng như phụ huynh có thêm thông tin tham khảo.
1. Điểm chuẩn HUFI 2022
Chiều ngày 15-9, Trường đại học Công nghiệp thực phẩm TP.HCM đã công bố điểm chuẩn năm 2022 các phương thức cho 32 ngành đào tạo trình độ đại học chính quy.
Thí sinh trúng tuyển sẽ làm thủ tục nhập học từ ngày 16-9 đến 30-9.
Mức điểm chuẩn cụ thể như sau:
2. Điểm sàn HUFI 2022
Ngày 27/7, trường Đại học Công nghiệp thực phẩm TP HCM (HUFI) công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn) theo phương thức điểm thi tốt nghiệp THPT ở 32 ngành đào tạo. Mức điểm sàn dao động ở ngưỡng 16 – 20. Cụ thể như sau:
STT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Điểm sàn |
Tổ hợp xét tuyển |
1 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
20 |
A00, A01, D07, B00 |
2 |
Đảm bảo chất lượng & ATTP |
7540110 |
18 |
|
3 |
Công nghệ chế biến thủy sản |
7540105 |
16 |
|
4 |
Kế toán |
7340301 |
20 |
A00, A01, D01, D10 |
5 |
Tài chính ngân hàng |
7340201 |
20 |
|
6 |
Marketing |
7340115 |
20 |
|
7 |
Quản trị kinh doanh thực phẩm |
7340129 |
18 |
|
8 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
20 |
|
9 |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
20 |
|
10 |
Luật kinh tế |
7380107 |
18 |
|
11 |
Công nghệ dệt, may |
7540204 |
16 |
A00, A01, D01, D07 |
12 |
Kỹ thuật Nhiệt |
7520115 |
16 |
|
13 |
Kinh doanh thời trang và Dệt may |
7340123 |
16 |
A00, A01, D01, D10 |
14 |
Quản lý năng lượng |
7510602 |
16 |
A00, A01, D01, D07 |
15 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
7510401 |
16 |
A00, A01, D07, B00 |
16 |
Công nghệ vật liệu |
7510402 |
16 |
|
17 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
7510406 |
16 |
|
18 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
16 |
|
19 |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
16 |
|
20 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
20 |
A00, A01, D01, D07 |
21 |
An toàn thông tin |
7480202 |
16 |
|
22 |
Công nghệ chế tạo máy |
7510202 |
16 |
|
23 |
Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử |
7510301 |
16 |
|
24 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
7510203 |
16 |
|
25 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7510303 |
16 |
|
26 |
Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực |
7810009 |
16 |
A00, A01, D07, B00 |
27 |
Khoa học chế biến món ăn |
7819010 |
16 |
|
28 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
18 |
A00, A01, D01, D10 |
29 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
7810202 |
18 |
|
30 |
Quản trị khách sạn |
7810201 |
18 |
|
31 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
20 |
A01, D01, D09, D10 |
32 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
20 |
3. Điểm chuẩn học bạ HUFI 2022
Stt |
Mã ngành |
Tên ngành |
Điểm chuẩn |
Điểm chuẩn |
1 |
7480202 |
An toàn thông tin |
21,25 |
23,00 |
2 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
25,00 |
26,50 |
3 |
7540204 |
Công nghệ dệt, may |
20,00 |
21,00 |
4 |
7340123 |
Kinh doanh thời trang và Dệt may |
20,00 |
21,00 |
5 |
7510202 |
Công nghệ chế tạo máy |
20,00 |
22,50 |
6 |
7510402 |
Công nghệ vật liệu |
20,00 |
20,00 |
7 |
7520115 |
Kỹ thuật nhiệt |
20,00 |
20,00 |
8 |
7510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
21,25 |
23,00 |
9 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật Điện – Điện tử |
21,25 |
23,50 |
10 |
7510602 |
Quản lý năng lượng |
20,00 |
20,00 |
11 |
7510303 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
21,50 |
23,50 |
12 |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
22,25 |
23,00 |
13 |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
21,00 |
21,00 |
14 |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
20,00 |
21,00 |
15 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
22,00 |
22,00 |
16 |
7540105 |
Công nghệ chế biến thủy sản |
20,00 |
20,00 |
17 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
27,00 |
27,50 |
18 |
7340129 |
Quản trị kinh doanh thực phẩm |
22,75 |
23,50 |
19 |
7540110 |
Đảm bảo chất lượng & ATTP |
24,00 |
24,50 |
20 |
7340301 |
Kế toán |
25,50 |
26,00 |
21 |
7340201 |
Tài chính ngân hàng |
25,50 |
26,50 |
22 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
25,50 |
25,75 |
23 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
25,50 |
25,75 |
24 |
7380107 |
Luật kinh tế |
24,50 |
25,25 |
25 |
7340115 |
Marketing |
26,50 |
27,50 |
26 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
26,00 |
26,75 |
27 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
26,00 |
26,50 |
28 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
24,00 |
25,00 |
29 |
7720498 |
Khoa học chế biến món ăn |
22,25 |
22,50 |
30 |
7720499 |
Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực |
22,25 |
22,50 |
31 |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
25,00 |
25,00 |
32 |
7810202 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
24,00 |
24,50 |
Điểm chuẩn đánh giá năng lực HUFI 2022
Stt |
Mã ngành |
Tên ngành |
Điểm chuẩn |
1 |
7480202 |
An toàn thông tin |
600 |
2 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
700 |
3 |
7540204 |
Công nghệ dệt, may |
600 |
4 |
7340123 |
Kinh doanh thời trang và Dệt may |
600 |
5 |
7510202 |
Công nghệ chế tạo máy |
600 |
6 |
7510402 |
Công nghệ vật liệu |
600 |
7 |
7520115 |
Kỹ thuật nhiệt |
600 |
8 |
7510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
600 |
9 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật Điện – Điện tử |
600 |
10 |
7510602 |
Quản lý năng lượng |
600 |
11 |
7510303 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
600 |
12 |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
600 |
13 |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
600 |
14 |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
600 |
15 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
600 |
16 |
7540105 |
Công nghệ chế biến thủy sản |
600 |
17 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
750 |
18 |
7340129 |
Quản trị kinh doanh thực phẩm |
600 |
19 |
7540110 |
Đảm bảo chất lượng & ATTP |
600 |
20 |
7340301 |
Kế toán |
680 |
21 |
7340201 |
Tài chính ngân hàng |
680 |
22 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
700 |
23 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
650 |
24 |
7380107 |
Luật kinh tế |
600 |
25 |
7340115 |
Marketing |
730 |
26 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
700 |
27 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
730 |
28 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
600 |
29 |
7720498 |
Khoa học chế biến món ăn |
600 |
30 |
7720499 |
Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực |
600 |
31 |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
600 |
32 |
7810202 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
600 |
Điểm chuẩn xét tuyển thẳng HUFI 2022
Stt |
Mã ngành |
Tên ngành |
Điểm chuẩn |
1 |
7480202 |
An toàn thông tin |
24,00 |
2 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
24,00 |
3 |
7540204 |
Công nghệ dệt, may |
24,00 |
4 |
7340123 |
Kinh doanh thời trang và Dệt may |
24,00 |
5 |
7510202 |
Công nghệ chế tạo máy |
24,00 |
6 |
7510402 |
Công nghệ vật liệu |
24,00 |
7 |
7520115 |
Kỹ thuật nhiệt |
24,00 |
8 |
7510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
24,00 |
9 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật Điện – Điện tử |
24,00 |
10 |
7510602 |
Quản lý năng lượng |
24,00 |
11 |
7510303 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
24,00 |
12 |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
24,00 |
13 |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
24,00 |
14 |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
24,00 |
15 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
24,00 |
16 |
7540105 |
Công nghệ chế biến thủy sản |
24,00 |
17 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
24,00 |
18 |
7340129 |
Quản trị kinh doanh thực phẩm |
24,00 |
19 |
7540110 |
Đảm bảo chất lượng & ATTP |
24,00 |
20 |
7340301 |
Kế toán |
24,00 |
21 |
7340201 |
Tài chính ngân hàng |
24,00 |
22 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
24,00 |
23 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
24,00 |
24 |
7380107 |
Luật kinh tế |
24,00 |
25 |
7340115 |
Marketing |
24,00 |
26 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
24,00 |
27 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
24,00 |
28 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
24,00 |
29 |
7720498 |
Khoa học chế biến món ăn |
24,00 |
30 |
7720499 |
Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực |
24,00 |
31 |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
24,00 |
32 |
7810202 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
24,00 |
4. Điểm chuẩn HUFI 2021
4. Tuyển sinh HUFI 2022
PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH:
Phương thức 1: xét tuyển học bạ trung học phổ thông.
Trung bình cộng của tổ hợp môn xét tuyển, ứng với từng ngành xét tuyển của 3 năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 đạt từ 18 điểm trở lên. Phương án này sẽ xét tuyển từ ngày 01/01/2022 đến 01/5/2022 (Gia hạn nhận hồ sơ đến 30/5/2022). Công bố kết quả trúng tuyển ngày 24/6/2022 (Dự kiến)
Hoặc (dành cho thí sinh nộp hồ sơ sau đợt 1) tổng điểm lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển, ứng với từng ngành xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên. Phương án này sẽ nhận hồ sơ đến 05/7/2022.
Lưu ý:
– Đối với ngành Ngôn ngữ Anh: nếu thí sinh có điểm TOEIC 600 trở lên hoặc chứng chỉ IELTS từ 5.5 trở lên thì được quy điểm xét môn Tiếng Anh là 10.0 điểm.
– Đối với ngành Ngôn ngữ Trung Quốc: nếu thí sinh có điểm HSK 4 (>240 điểm) hoặc TOEIC 500 trở lên hoặc chứng chỉ IELTS từ 4.5 trở lên thì được quy điểm xét môn Tiếng Anh là 10.0 điểm.
– Đối với các ngành còn lại: nếu thí sinh có điểm TOEIC 500 trở lên, IELTS 4.5 trở lên thì được quy điểm xét môn Tiếng Anh là 10.0 điểm.
Phương thức 2: xét tuyển thí sinh theo kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022 theo các tổ hợp môn xét tuyển từng ngành học.
Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Lưu ý:
– Đối với ngành Ngôn ngữ Anh: nếu thí sinh có điểm TOEIC 600 trở lên hoặc chứng chỉ IELTS từ 5.5 trở lên thì được quy điểm xét môn Tiếng Anh là 10.0 điểm.
– Đối với ngành Ngôn ngữ Trung Quốc: nếu thí sinh có điểm HSK 4 (>240 điểm) hoặc TOEIC 500 trở lên hoặc chứng chỉ IELTS từ 4.5 trở lên thì được quy điểm xét môn Tiếng Anh là 10.0 điểm.
– Đối với các ngành còn lại: nếu thí sinh có điểm TOEIC 500 trở lên, IELTS 4.5 trở lên thì được quy điểm xét môn Tiếng Anh là 10.0 điểm.
Phương thức 3: xét tuyển thí sinh theo kết quả điểm bài thi ĐGNL ĐHQG-HCM năm 2022.
Điều kiện xét tuyển: điểm bài thi đánh giá năng lực ĐHQG – HCM từ 650 điểm trở lên đối với các ngành Công nghệ thực phẩm, Quản trị kinh doanh và Marketing; 600 điểm cho các ngành còn lại.
Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển:
– Đợt 1 từ 06/4 đến 20/4/2022, công bố kết quả trúng tuyển ngày 25/4.
– Đợt 2 từ 01/6 đến 01/7/2022, công bố kết quả trúng tuyển ngày 05/7.
Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh đại học của Bộ Giáo dục & Đào tạo và xét học bạ lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12.
Điều kiện xét tuyển: Xét tuyển thẳng theo Quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo và học sinh xếp loại giỏi các năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12.
Thời gian nộp hồ sơ: từ ngày 01/5/2022 đến 15/6/2022.
STT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển |
1 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00, A01, D07, B00 |
2 | Đảm bảo chất lượng & ATTP | 7540110 | |
3 | Công nghệ chế biến thủy sản | 7540105 | |
4 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, D10 |
5 | Tài chính ngân hàng | 7340201 | |
6 | Marketing | 7340115 | |
7 | Quản trị kinh doanh thực phẩm | 7340129 | |
8 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | |
9 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | |
10 | Luật kinh tế | 7380107 | |
11 | Công nghệ dệt, may | 7540204 | A00, A01, D01, D07 |
12 | Kỹ thuật Nhiệt (Điện lạnh) |
7520115 | |
13 | Kinh doanh thời trang và Dệt may | 7340123 | A00, A01, D01, D10 |
14 | Quản lý năng lượng | 7510602 | A00, A01, D01, D07 |
15 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 7510401 | A00, A01, D07, B00 |
16 | Công nghệ vật liệu (Thương mại – sản xuất nhựa, bao bì, cao su, sơn, gạch men) |
7510402 | |
17 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | |
18 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | |
19 | Công nghệ sinh học (CNSH Công nghiệp, CNSH Nông nghiệp, CNSH Y Dược) |
7420201 | |
20 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01, D07 |
21 | An toàn thông tin | 7480202 | |
22 | Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | |
23 | Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử | 7510301 | |
24 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | |
25 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | |
26 | Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực | 7720499 | A00, A01, D07, B00 |
27 | Khoa học chế biến món ăn | 7720498 | |
28 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, A01, D01, D10 |
29 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | |
30 | Quản trị khách sạn | 7810201 | |
31 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01, D01, D09, D10 |
Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Tuyển sinh – Tra cứu điểm thi của EMG Online.
Bài viết liên quan