Mua sắm ngày nay là một trong những hoạt động đem lại rất nhiều lợi ích. Mua sắm không chỉ được coi là sở thích, nó còn giúp con người giải tỏa áp lực, …. Theo sự thay đổi của xã hội, mua sắm cũng góp phần không nhỏ vào công cuộc xây dựng và phát triển nền kinh tế lớn trên thế giới. Nên mặc cả thế nào khi đi mua sắm ở Trung Quốc.? Đối với những ai đang tự học tiếng trung tại nhà, bài viết này EMG Online sẽ giới thiệu với bạn các nhóm từ và những đoạn hội thoại mua bán trong chủ đề mua sắm trong tiếng Trung.

Từ vựng tiếng Trung chủ đề mua sắm
Mua sắm trực tiếp: 购物:gòuwù
- Tiền mặt: 现金 Xiànjīn
- Quét mã:扫码 Sǎo mǎ
- Quẹt Thẻ:刷卡 Shuākǎ
- Chuyển khoản:银行转账 Yínháng zhuǎnzhàng
Mua sắm trực tuyến (Online): 网购 Wǎnggòu
- Quét mã:扫码 Sǎo mǎ
- Chuyển khoản:银行转账 Yínháng zhuǎnzhàng
- Thanh toán điện tử:电子支付 Diànzǐ zhīfù
桃子 | táo zi tháo chư | đào |
苹果 | píng guǒ pính của | táo |
斤 | jīn chin | cân ( ½ kg) |
衣服 | yī fú y phú | quần áo |
连衣裙 | lián yī qún lén y chún | váy liền áo |
水果 | shuǐ guǒ suấy của | hoa quả |
Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên Âm |
Trông cũng được/ không tồi | 看起来不错 | Kàn qǐláibúcuò |
Rất phù hợp với yêu cầu của tôiKhông phù hợp | 挺适合我的要求不适合 | Tǐng shìhé wǒ de yāoqiúbù shìhé |
Vẫn nên đổi một cái khác | 还是换另一个吧 | Háishì huàn lìng yīgè ba |
Tôi thíchTôi không thích lắm | 我喜欢我不太喜欢 | Wǒ xǐhuānwǒ bù tài xǐhuān |
Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên Âm |
MuaNgười mua | 买/ 购买买人 | mǎi/ Gòumǎimǎi rén |
BánNgười Bán | 卖卖人 | màimài rén |
Sản phẩmĐồ vật | 产品物品东西 | chǎnpǐnwùpǐndōngxī |
Phương thức chuyển khoản1 lần thanh toán hếtPhân kì thanh toánLập tức thanh toánTrả trước tiền hàng | 汇付方式一次付清分期付款即期付款预付货款 | huì fù fāngshìyīcì fù qīngfēnqī fùkuǎnjíqī fùkuǎnyùfù huòkuǎn |
Lên giá | 上涨 | shàngzhǎng |
Dạo phố | 逛街 | guàngjiē |
Mua bánLàm ăn | 买卖谈/ 做生意 | mǎimàitán/ zuò shēngyì |
Thương nhân | 商人 | shānggrén |
Công tyQuý công ty | 我公司贵公司 | Wǒ gōngsīguì gōngsī |
Tiền tệNhân dân tệViệt Nam đồngĐô la Mỹ | 货币人民币越南盾美元 | huòbìrénmínbìyuènán dùnměiyuán |
Cửa hàngSiêu thịChợTrung tâm thương mại | 商店超市市场购物中心 | shāngdiànnchāoshìshìchǎnggòuwù zhōngxīn |
Miễn phí vận chuyển | 免邮/ 包邮 | miǎn yóu/ Bāo yóu |
Bảo hiểm vận tải | 运费险 | yùnfèi xiǎn |
Sản phẩm cao cấp | 高档产品 | gāoodàng chǎnpǐn |
Hàng mẫu | 样品 | yàngpǐn |
Hàng AuthHàng ReplicaHàng SuperfakeHàng Fake | 原单复制品高仿仿品 | yuándānfùzhì pǐngāo fǎngfǎng pǐn |
Chất lượng | 质量 | zhìliàng |
Trọng lượngTrọng lượng cả bìa | 重量毛重 | zhòngliàngmáozhòng |
Dấu hiệu cảnh báo | 警告标志 | jǐnggào biāozhì |
Giá tiềnTiền shipTiền bảo hiểm | 价格/ 成本运输费保险费 | jiàgé/ chéngběnyùnshū fèibǎoxiǎn fèi |
Khấu trừ / Chiết khấuGiảm giá | 打折折扣 | dǎzhézhékòu |
Ưu đãiGiá ưu đãiHoạt động ưu đãi | 优惠价格优惠优惠活动 | yōuhuìjiàgé yōuhuìyōuhuì huódòng |
Khuyến mạiMua 1 tặng 1 | 促销买一送一 | cùxiāomǎi yī sòng yī |
Nhập khẩuXuất khẩu | 进口出口 | jìnkǒuchūkǒu |
Xuất siêuNhập siêu | 顺差逆差 | shùnchānìchā |
Tổng cộng | 一共 | yīgòng |
Coupon | 优惠券 | yōuhuì quàn |
Bao bì/ Vỏ ngoài | 包装 | bāozhuāng |
Kiểu dáng | 款式样式 | kuǎnshìyàngshì |
Cỡ XXLCỡ XLCỡ LCỡ MCỡ S | 特特大号特大号大号中号小号 | tè tèdà hàotèdà hàodà hàozhōng hàoxiǎo hào |
Vận chuyển | 运输 | yùnshū |
Trả giá | 讨价还价 | tǎojiàhuánjià |
Đền bù / đòi bồi thường | 索赔 | suǒpéi |
Hóa đơn | 账单发票 | zhàngdānfāpiào |
Đặt hàng | 订单 | dìngdān |
Hóa đơnHóa đơn lấy hàng | 结账买单提单 | jiézhàngmǎidānTídān |
Hàng loại 1 | 第一流 | dì yīliú |
Tiền nào của đó | 货真价实 | huòzhēnjiàshí |
Tiền mặt | 现金 | xiànjīn |
Thẻ ATM | 信用卡 | xìnyòngkǎ |
Quẹt thẻ | 刷卡 | shuākǎ |
Số tài khoản | 存折 | cúnzhé |
Quét mã QR | 扫码 | sǎo mǎ |
Đổi tiền | 换钱 | huánqián |
Chuyển tiền | 银行转账 | yínháng zhuǎnzhàng |
Ngân hàng Trung Quốc | 中国银行 | Zhōngguó yínháng |
Ngân hàng Công Thương Trung Quốc | 中国工商银行 | Zhōngguó gōngshāng yínháng |
Ngân hàng Nông nghiệp Trung Quốc | 中国农业银行 | Zhōngguó nóngyè yínháng |
Hot | 热门/ 火 | rèmén/ huǒ |
Hàng bán chạy | 畅销货 | chàngxiāo huò |
Được đón nhận | 受到欢迎 | shòudào huānyíng |
Nhân viên bán hàng | 货员看 | shòuhuòyuán |
Khách hàng | 客户 | kè hù |
Được đưa lên thị trường | 上市投放市场 | shàngshìtóufàng shìchǎng |
Thể rắnThể lỏngThể khí | 硬体液体气体 | yìng tǐyètǐqìtǐ |
Ngày sale lớn nhất năm của Trung Quốc 11 tháng 11 | 双十一 | shuāng shíyī |
Quần áo | 衣服 | yīfu |
Size | 号码 | hàomǎ |
Thực phẩm | 食品 | shípǐn |
Dụng cụ | 工具 | gōngjù |
Điện tử | 电子 | diànzǐ |
Ghi chú: Nên mặc cả thế nào khi đi mua sắm ở Trung Quốc.
Ví dụ:
太贵了,便宜一点儿。 Tài guì le, pián yí yī diǎnr. Thại quây lơ, pén(s) yi ỵ tẻn. | Hơi đắt, bớt nữa đi. |
太贵了,可以便宜一点儿吗? Tài guì le, kě yǐ pián yí yī diǎnr ma? Thại quậy lơ, khửa ỷ pén(s) yi ỵ tẻn ma? | Hơi đắt, có thể rẻ hơn một chút không |
Mẫu câu thông dụng đi mua sắm trong tiếng Trung
Học ngay những mẫu câu đi mua sắm bằng tiếng Trung thông dụng để giao tiếp với người bán hàng nhé
Cửa hàng | Tiếng Trung | Phiên âm |
Bán tất cả mọi thứ với giá cả từ thấp đến cao, chất lượng hàng có đủ từ tốt đến kém | 淘宝 | táobǎo |
Bán tất cả mọi thứ với giá cả cao đi kèm với chất lượng hàng cao.*Phải có căn cước công dân mới mua được hàng từ app Đông Kinh | 京东 | jīngdōng |
Bán tất cả mọi thứ với giá cả từ thấp đến cao, chất lượng hàng có đủ từ tốt đến kém.Sản phẩm chất lượng kém xuất hiện nhiềuCó tính năng mua chung | 拼多多 | pīn duōduō |
Web bán tất cả mọi thứ trên đời với giá cả cũng như mặt hàng đa dạng.Ship toàn thế giới | 阿里巴巴 | ālǐ bābā |
App đặt hàng đồ ăn, đặt phòng, mua sắm vé đi chơi, du lịch,….. thậm chí cả mua thuốc | 美团 | měi tuán |
Trang bán đổ buôn nổi tiếng của tập đoàn Alibaba | 1688 | |
App đặt đồ ăn nổi tiếng của Trung Quốc | 饿了么 | èle me |
Trang thương mại chuyên bán hàng điện tử | 苏宁 | sūníng |
Cửa hàng sách trực tuyến lớn nhát Trung Quốc với loại hình đa dạng từ bản mềm đến bản cứng, từ sách cũ đến sách mới đều có. | 当当 | dāngdāng |
Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên Âm |
Hoan nghênh quý khách | 欢迎光临 | Huānyíng guānglín |
Bạn có cái….. Không?CóKhông có | 你有….吗?有没有 | Nǐ yǒu…. mā?Yǒuméiyǒu |
Cái này bao nhiêu tiền?Cái này …. đồng | 这个多少钱?那个多少钱?这个……块 | Zhège duōshǎo qián?Nàgè duōshǎo qián?Zhège…… Kuài |
Đắt quá | 太贵了 | Tài guìle |
Rẻ chút điRẻ thêm chút nữa đi | 便宜点吧再便宜点儿 | Piányí diǎn bazài piányí diǎn er |
Tôi muốn thêm …cáiTôi muốn thêm … kg | 我再要 个我再要 公斤 | Wǒ zài yào gèwǒ zài yào gōngjīn |
Tôi cũng muốn. | 我也要 | Wǒ yě yào |
Của/ Gửi bạn | 给你 | Gěi nǐ |
Tôi muốn đổi một cái khácĐược thôiXin lỗi ngài, sản phẩm này không được đổi | 我要换另一个好吧对不起,这种产品不能换 | Wǒ yào huàn lìng yīgèhǎo baduìbuqǐ, zhè zhǒng chǎnpǐn bùnéng huàn |
Tôi muốn thanh toánĐây là hóa đơn của ngài, tổng cộng là…. đồng | 我要结账/ 买单这是您的账单,一共….块 | Wǒ yào jiézhàng/ mǎidānzhè shì nín de zhàngdān, yīgòng…. Kuài |
Xin hỏi sản phẩm này có giảm giá không?Có, giảm … %Xin lỗi ngài, sản phẩm này không được giảm giá. | 请问这种产品有折扣/打折吗?有,打….折对不起,这种产品不打折 | Qǐngwèn zhè zhǒng chǎnpǐn yǒu zhékòu/dǎzhé ma?Yǒu, dǎ…. Zhéduìbuqǐ, zhè zhǒng chǎnpǐn bù dǎzhé |
Tôi có voucher. | 我有优惠券 | Wǒ yǒu yōuhuì quàn |
Sản phẩm này có ưu đãi gì không? | 这种产品有什么优惠呢? | Zhè zhǒng chǎnpǐn yǒu shénme yōuhuì ne? |
Sản phẩm này có giảm giá không?Sản phẩm này giảm …. % | 这种产品打几折?这种产品打…….折 | Zhè zhǒng chǎnpǐn dǎ jǐ zhé?Zhè zhǒng chǎnpǐn dǎ……. Zhé |
Tôi có thể xờ một chút không?Đương nhiên rồi | 我可以摸一下吗?当然了 | Wǒ kěyǐ mō yīxià ma?Dāngránle |
Mời bạn chọn, chúng tôi có rất nhiều kiểu dáng | 请挑吧,我们有很多款式。 | Qǐng tiāo ba, wǒmen yǒu hěnduō kuǎnshì. |
Giúp tôi đóng gói được không? | 请把它抱起来,好吗? | Qǐng bǎ tā bào qǐlái, hǎo ma? |
Làm phiền bạn đem bộ đó đến nhà tôi, được không? | 麻烦你把这套物品运到我家,行吗? | Máfan nǐ bǎ zhè tào wùpǐn yùn dào wǒjiā, xíng ma? |
Theo quy định của công ty | 根据公司规定 | Gēnjù gōngsī guīdìng |
Đây là giá rẻ nhất rồi | 这个家实在是最便宜了 | Zhège jiā shízài shì zuì piányile |
Mặt hàng này có những màu gì? | 这种产品有什么颜色? | Zhè zhǒng chǎnpǐn yǒu shénme yánsè? |
Bạn cần bao nhiêu chiếc? | 你需要多少件? | Nǐ xūyào duōshǎo jiàn? |
Bạn còn số lượng nhiều hơn không? | 你还有更多的吗? | Nǐ hái yǒu gèng duō de ma? |
Bạn cần cỡ áo gì? | 你需要什么尺码的呢? | Nǐ xūyào shénme chǐmǎ de ne? |
Cái kia size gì vậy?Cái kia size M | 那是多大号的?那是M号 | Nà shì duōdà hào de?Nà shì M hào |
Cái này quá chật/ quá bé rồiCái này quá lỏng/ quá to rồi | 这个太紧了 / 这个比较小的这个太松了/ 这个比较大的 | Zhège tài jǐnle/ zhège bǐjiào xiǎo dezhège tài sōngle/ zhège bǐjiào dà de |
Tôi muốn thử một chút, được không?Đương nhiên rồi | 我想试试一下,行吗?当然了 | Wǒ xiǎng shì shì yīxià, xíng ma?Dāngránle |
Tôi muốn cái này | 这个我要了 | Zhège wǒ yàole |
Vui lòng nhập mật khẩu | 请输入您的密码。 | Qǐng shūrù nín de mìmǎ. |
Hoan nghênh quý khách lần sau lại nhà | 欢迎再次光临 | Huānyíng zàicì guānglín |
请问,靠近这里儿有市场吗? Qǐngwèn, kào jìn zhè lǐ er yǒu shì chǎng ma? Chỉnh(s) uân, khạo chịn trơ lỷr giẩu sư trảng(s) ma? | Xin hỏi, gần đây có cái chợ nào không? |
有啊,对面有一个。 Yǒu a, duì miàn yǒu yī gè. Lểu a, tuây mẹn iểu ý cưa. | Có đấy, đối diện chỗ chúng ta có một cái chợ đấy. |
你要买什么东西? Nǐ yào mǎi shén me dōng xī? Nỉ dao mải sấn mơ tung xi? | Chị muốn mua đồ gì? |
我要买几件衣服和一点儿水果。 Wǒ yào mǎi jǐ jiàn yī fú hé yī diǎnr shuǐ guǒ. Ủa dao mải chỉ chẹn y phú khứa y tẻnr suấy của. | Tôi muốn mua mấy bộ quần áo và một ít hoa quả. |
水果店靠近衣服市场。你来对面就看到。Shuǐ guǒ diàn kào jìn yī fú shì chǎng. Nǐ lái duì miàn jiù kàn dào.Suấy của tẹn khạo chin y phú sự trảng(s). Nỉ lái tuây miên chiêu khan tao. | Cửa hàng hoa quả ngay gần chợ quần áo. Chị đi dến đối diện là nhìn thấy. |
谢谢你。Xiè xiè nǐ.Xiê xiề nỉ. | Cám ơn anh. |
(在水果店) | ( tại cửa hàng hoa quả) |
小姐,请问桃子多少钱一公斤? Xiǎo jiě, qǐng wèn táo zi duō shǎo qián yī gōng jīn? Xéo chỉa, chỉnh(s) uân thao chư tua sảo chén(s) y cung chin? | Cô ơi, đào bao tiền một kg? |
十块。 Shí kuài. Sứ khoại. | 10 đồng. |
我要1公斤桃子,2公斤苹果。 Wǒ yào yī gōng jīn táo zi, liăng gōng jīn píng guǒ.Ủa ieo y chin tháo chư; lẻng chin pính(s) của. | Tôi muốn 1 kg đào, 2 kg táo. |
桃子:十块,苹果:30块。总共40块。 Táo zi: shí kuài, píng guǒ: sān shí kuài. Zǒng gòng sì shí kuài. Tháo chư: sứ khoại; bính(s) của xan sứ khoại. Chủng cụng xự sứ kkhoaij. | Đào 10 đồng, táo 30 đồng. Tổng cộng 40 đồng. |
好的。谢谢你。 Hǎo de. Xiè xiè nǐ. Hảo dợ. Xiê xiề nỉ. | Đươc rồi, cám ơn cô. |
在衣服店) | ( tại cửa hàng quần áo) |
先生,这件连衣裙有什么号码? Xiān shēng, zhè jiàn lián yī qún yǒu shén me hào mǎ? Xen sâng, trơ chen lén y chún(s) giẩu sẩn mơ hạo mả? | Em ơi, cái váy này có mấy cỡ? |
有4个号码:S, M, L, XL。 Yǒu 4 gè hào mǎ:S, M, L, XL. Giẩu xự cưa hạo mả:S, M, L, XL. | Có 4 cỡ: S, M, L, XL |
有什么颜色?Yǒu shén me yán sè?Giẩu sấn mơ dén sưa? | Có mấy màu? |
三个颜色:红色,白色,黑色。 Sān gè yán sè: Hóng sè, bái sè, hēi sè. Xan cưa dén sựa: khúng sựa, bái sựa, khây sựa. | Có 3 màu: đỏ, trắng, đen |
你要什么颜色的? Nǐ yào shén me yán sè de? Nỉ ieo sấn mư dén sựa? | Chị muốn mua màu gì? |
我喜欢白色的。 Wǒ xǐ huān bái sè de. Ủa xỉ khoạn bái sựa tơ. | Tôi muốn mua màu trắng. |
给你这件。 Gěi nǐ zhè jiàn. Cấy nỉ trợ chẹn. | Đây chị xem đi. |
这件太小的了,还给我M码。 Zhè jiàn tài xiǎo dele, hái gěi wǒ M mǎ. Trơ chẹn thại xẻo tơ lơ, hái cấy ủa M mả. | Bộ này hơi nhỏ, lấy cho chị cỡ M. |
对不起,白色没有M号吗了。 Duì bù qǐ, bái sè méi yǒu M hào mă le. Tuậy bụ chi(s), bái sựa mấy iểu M khạo mả? | Xin lỗi chị, màu trắng không còn cỡ M. |
你要红色的吗? Nǐ yào hóng sè de ma? Nỉ dao khúng sựa tơ ma? | Chị xem màu đó có được không? |
OK.我能试吗?看合适不合适? OK. Wǒ néng shì ma? Kàn hé shì bù hé shì? Ok. Ủa nấng sự ma? Khạn khứa sự bu khứa sự? | Ok. Tôi có thể thử được không? Xem có hợp với tôi không? |
好的,没问题。 Hǎo de, méi wèn tí. Hảo tơ, mấy uân thí. | Vâng, chị cứ thử đi. |
谢谢你。 Xièxiè nǐ. Xiê xiề nỉ. | Cảm ơn em. |
Hội thoại tiếng trung chủ đề mua sắm
Đoạn hội thoại 1
请问:这双鞋多少钱? Qǐng wèn: Zhè shuāng xié duō shǎo qián? Chỉnh(s) uân: trờ soang xiế tua sảo chén(s). | Xin hỏi, đôi giày này bao nhiêu tiền? |
100块。 Yī băi kuài. Y bải khoai. | 100 tệ. |
什么颜色?什么号码? Shén me yán sè? Shén me hào mǎ? Sấn mơ dén sưa? Sấn mơ khào mả? | Có màu gì? Có những cỡ nào? |
黑色跟红色;从35号到40号。 Hēi sè gēn hóng sè; cóng sān shí hào dào sì shí hào. Khây xừa cân khúng sừa; súng(s) 35 hao dao 40 hạo. | Có hai màu đen và màu đỏ, có từ cỡ 35 – 40. |
给我看黑色,37号。 Gěi wǒ kàn hēi sè, sān shí qī hào.Cẩy ủa khàn khây xừa, san sứ chi khào. | Cho tôi xem màu đen cỡ 37. |
给你这双。Gěi nǐ zhè shuāng. Cẩy nỉ trợ soang. | Chị xem đi. |
黑色看起来太老,拿给我红色看看。 Hēi sè kàn qǐ lái tài lǎo, ná gěi wǒ hông sè kàn kan. Khây sừa khàn chỉ(s) lái thại lảo, ná cấy ủa khúng sựa khàn khan. | Màu đen nhìn hơi già, đưa tôi màu đỏ xem sao. |
是。。。你穿红色看起来很年轻。 Shì… nǐ chuān hóng sè kàn qǐ lái hěn nián qīng. Sư…… Nỉ troan(s) khúng sựa khan chỉ lai khẩn nén chinh(s). | Vâng….. Chị đi màu đỏ nhìn trẻ Trung. |
100块太贵,可以便宜一点儿吗?70块吧。 Yī băi kuài tài guì, kě yǐ pián yí yī diǎnr ma? Qī shí kuài ba. Y bải khoai thài quây, khứa ỷ pén(s) y ị tẻn ma? Chi(s) sứ khoại ba. | Giá 100 tệ hơi đắt, co bớt giá đi được không? Giá 70 tệ/ đôi nhé. |
70块卖不了,算吧,80块卖给你。 Qī shí kuài mài bù liǎo, suàn ba, 80 kuài mài gěi nǐ. Chi(s) sứ khoai mài bu lẻo, xoạn ba, ba sứ khoai mài cẩy nỉ. | Giá đó không được đâu chị ơi, thôi lấy chị 80 tệ. |
好的,给我一双红色。 Hǎo de, gěi wǒ yī shuāng hóng sè. Hảo tơ, cấy ủa soang khúng xưa. | Được rồi, lấy cho tôi đôi màu đỏ đi. |
好的。 Hǎo de. Hảo tơ. | Vâng. |
Đoạn hội thoại 2
A:您好!欢迎光临。请问您想买什么?
A: Nín hǎo! Huānyíng guānglín. Qǐngwèn nín xiǎng mǎi shénme?
Chào mừng ngài đến với cửa tiệm của chúng tôi. Xin hỏi ngài muốn mua gì ạ?
B:你好。我想看这条裙子
B: Nǐ hǎo. Wǒ xiǎng kàn zhè tiáo qúnzi
Xin chào. Tôi muốn xem chiếc váy này.
把图片给售货员看
bǎ túpiàn gěi shòuhuòyuán kàn
Đưa ảnh cho nhân viên phục vụ xem
A:哦,这是我们的新样式,周一刚上市。请问,您的尺寸是多少?
A: Ó, zhè shì wǒmen de xīn yàngshì, zhōuyī gāng shàngshì. Qǐngwèn, nín de chǐcùn shì duōshǎo?
Vâng, đây là mẫu mới của chúng tôi. Xin hỏi ngài mặc size nào ạ?
B:我平时穿M号。
B: Wǒ píngshí chuān M hào.
Bình thường tôi hay mặc size M.
A:好的,请您等一会儿。我马上带上去。
A: Hǎo de, qǐng nín děng yīhuìr. Wǒ mǎshàng dài shàngqù.
Vâng, ngài đợi một chút ạ. Tôi lập tức đem lên.
(等一会儿)
(Děng yīhuìr)
Đợi một lúc
A:这是您想看的那条裙子。
A: Zhè shì nín xiǎng kàn de nà tiáo qúnzi.
Đây là váy ngài cần ạ.
B:就是这个裙子了,真好看哇!请帮我结账这条裙子。
B: Jiùshì zhège qúnzile, zhēn hǎokàn wa! Qīng bāng wǒ jiézhàng zhè tiáo qúnzi.
Chính là chiếc váy này rồi, thật đẹp quá đi! Giúp tôi thanh toán nó với. A:好的,请稍等一会。您的这条裙子200块。您怎么支付呢?
A: Hǎo de, qǐng shāo děng yī huì. Nín de zhè tiáo qúnzi 200 kuài. Nín zěnme zhīfù ne?
Vâng, xin ngài đợi một lúc. Chiếc váy này của ngài có giá 200 tệ. Ngài dùng phương thức nào để thanh toán ạ?
B:扫码吧。
B: Sǎo mǎ ba.
Quét mã đi.
扫码成功
Sǎo mǎ chénggōng
Quét mã thành công.
A:谢谢您的支持。欢迎您再次光临。
A: Xièxiè nín de zhīchí. Huānyíng nín zàicì guānglín.
Cám ơn sự ủng hộ của ngài. Hoan nghênh ngài đến mua hàng.
Đoạn hội thoại 3
A:你好。我本周在你们的网上市场订购一套西服。可是收到货之后,穿上去有点紧了。今天我来这里是想换另一个尺寸,不知道可以吗?
A:: Nǐ hǎo. Wǒ běn zhōu zài nǐmen de wǎngshàng shìchǎng dìnggòu yī tào xīfú. Kěshì shōu dào huò zhīhòu, chuān shàngqù yǒudiǎn jǐnle. Jīntiān wǒ lái zhèlǐ shì xiǎng huàn lìng yīgè chǐcùn, bù zhīdào kěyǐ ma?
Xin chào ! trong tuần này tôi có đặt hàng online của các bạn 1 bộ âu phục. Nhưng nhận hàng xong thử có chút chật. Hôm nay tôi đến để muốn đổi hàng, không biết có được không?
B:根据老板的规定,我们要检查检查,请给我您的货品。
B: Gēnjù lǎobǎn de guīdìng, wǒmen yào jiǎnchá jiǎnchá, qǐng gěi wǒ nín de huòpǐn.
Theo quy định của sếp, chúng tôi cần kiểm tra, xin đưa chúng tôi sản phẩm.
A:给你.
A: Gěi nǐ.
Gửi bạn.
检查后
jiǎnchá hòu
Sau kiểm tra.
B:我检查好了。幸亏衣服没什么问题,我们可以给您换一部。请问您想换哪个尺寸?
B: Wǒ jiǎnchá hǎole. Xìngkuī yīfú méishénme wèntí, wǒmen kěyǐ gěi nín huàn yī bù. Qǐngwèn nín xiǎng huàn nǎge chǐcùn?
Tôi kiểm tra chút ạ. Thật may hàng hóa không có vấn đề gì, tôi có thể đổi giúp ngài 1 bộ khác, xin hỏi ngài muốn đổi size nào?
A:L号吧。
A:L hào ba.
Size L đi.
B:请您去试试,免得再发生问题。
B: Qǐng nín qù shì shì, miǎndé zài fāshēng wèntí.
Để tránh sinh ra vấn đề, mời ngài đi thử lại.
客户试完后
Kèhù shì wán hòu
Khách hàng thử xong
A:行了。谢谢你们的帮助。我回去后会给你们一个好评。
A: Xíngle. Xièxiè nǐmen de bāngzhù. Wǒ huíqù hòu huì gěi nǐmen yīgè hǎopíng.
Ok rồi. Cám ơn sự giúp đỡ của mọi người. Về nhà tôi sẽ feedback tốt cho các bạn.
B:谢谢您的支持,欢迎您再次光临。
B: Xièxiè nín de zhīchí, huānyíng nín zàicì guānglín.
Cảm ơn sự ủng hộ của ngài. Lần sau ngài lại tiệm ạ.
Hy vọng qua nội dung trên, bạn đã học được nhiều từ vựng chủ đề giao tiếp và các mẫu câu mua sắm trong tiếng Trung.
Bài viết liên quan