Justify là gì? Justification là gì?

Bạn đã biết nghĩa của từ Justify chưa? Bạn có biết danh từ của justify và cách sử dụng từ này chính xác chưa? Tìm hiểu ngay qua bài viết sau nhé.

Justify là gì?

Justify là tính từ, có nghĩa là Bào chữa, biện hộ, chứng minh là đúng

Ví dụ: justified criticism/suspicion/anger: sự phê phán/sự nghi ngờ/sự tức giận cò lý do chính đáng

Hình thái từ của Justify

  • V-ed: justified
  • V-ing: justifying

Justification là gì?

Justification là danh từ, có nghĩa là Sự bào chữa, sự biện hộ, sự chứng minh là đúng; lý lẽ bào chữa

Một số câu, cụm từ với justify và justification

Justified wage: mức lương hợp lý

to justify yourself: giải thích về những việc mình đã làm. Ví dụ: you shouldn’t attempt to justify yourself = Bạn không nên tìm cách thanh minh cho bản thân

There is no justification for treating people so badly: Không có sự bào chữa nào cho việc đối xử tệ với người khác.

 

 

Bài viết liên quan

HOw old are you là gì
How old are you là gì? What is your age là gì?
12 cung hoàng đạo trong tiêng Anh
Tìm hiểu 12 Cung hoàng đạo tiếng anh là gì và ngày sinh của những cung này
vợ chồng tiếng Anh là gì
Chồng, vợ tiếng Anh là gì?
ONS, FWB, NSA, GWTF là gì?
Tình một đêm tiếng anh là gì? ONS, FWB, NSA, GWTF là gì?
seizure là gì
Seizure là gì?
make up là gì
Make up là gì? Tìm hiểu tất cả các nghĩa khác nhau của từ make up?
Make a fuss là gì
Make a fuss là gì
cách dùng subjunctive
Câu giả định là gì? Tìm hiểu cách dùng và cấu trúc thể giả định
Bạn sẽ quan tâm  Cầu lông tiếng anh là gì? Học cách gọi tên các dụng cụ cầu lông

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *