Xin Lỗi tiếng Trung Chân thành Cách viết Phất Âm và Mẫu câu

xin lỗi tiếng trung

Xin lỗi tiếng Trung là mẫu câu thường sử dụng nhất trong các cuộc giao tiếp. Đối với những ai mới bắt đầu học tiếng Trung thì học cách nói xin lỗi tiếng Trung, phát âm, cách viết như thế nào cho chuẩn và đúng ngữ cảnh. trong chuỗi khóa tự học tiếng Trung online tại nhà này, EMG Online sẽ hướng dẫn cách nói xin lỗi tiếng Trung làm sao để người đối diện họ cảm thông và cảm nhận được lời xin lỗi chân thành của chúng ta.

xin lỗi tiếng trung là gì

Xin lỗi(对不起)

Xin lỗi khi gây ra lỗi lầm

Lúc đó ta nói: 对不起 /duìbùqǐ/

Ví dụ: 

Xin lỗi, tôi làm bẩn cái váy mới của bạn rồi.

对不起, 我把你的新裙子弄脏了

Duìbùqǐ, wǒ bǎ nǐ de xīn qúnzi nòng zāng le

Xin lỗi khi làm phiền người khác

Lúc đó ta dùng: 不好意思 /bù hǎoyìsi/

Ví dụ:

Xin lỗi, cho tôi hỏi mấy giờ rồi? Điện thoại của tôi hết pin rồi

Bù hǎoyìsi, xiànzài jǐ diǎn le?  Wǒ de shǒujī méi diànle

不好意思,现在几点了? 我的手机没电了

Tóm lại: Khi mắc sai lầm ta dùng 对不起 /duìbùqǐ/. Khi làm phiền, cảm thấy làm phiền thì dùng 不好意思 /bù hǎoyìsi/

Những Mẫu câu Xin Lỗi chân thành bằng tiếng Trung

Mẫu câu xin lỗi tiếng Trung chân thành:

  • 很抱歉 /hěn bào qiàn/ Thật xin lỗi
  • 我想向你说声道歉 /wǒ xiǎng xiàng nǐ shuō shēng dào qiàn/  Mình muốn nói lời xin lỗi với cậu
  • 我以后一定就改 /wǒ yǐ hòu yī dìng jiù gǎi/ Lần sau mình sẽ sửa đổi
  • 下不为例 /xià bù wéi lì/ sẽ không có lần sau
  • 真对不起,让您久等了 /zhēn duì bu qǐ ràng nín jiǔ děng le/ Thành thật xin lỗi vì để bạn chờ lâu实在对不起!/shí zài duì bù qǐ / Vô cùng xin lỗi!我来替他向你道歉 /wǒ lái tì tā xiàng nǐ dào qiàn/ Tôi thay mặt anh ấy xin lỗi anh真抱
  • 歉!/zhēn bào qiàn/ Thật sự xin lỗi!是我不对 /shì wǒ bù duì/ Là lỗi của tôi
  • 我为刚才说的话向您道歉 /wǒ wèi gāng cái shuō de huà xiàng nín dào qiàn/ Tôi xin lỗi ngài vì những gì tôi vừa nói hồi nãy
  • 抱歉, 又来打扰你 /bào qiàn yòu lái dǎ rǎo nǐ / Xin lỗi lại đến làm phiền cậu.
  • 如果有什么做得不周的地方,请您原谅 /rú guǒ yǒu shén me zuò de bù zhōu de dì fang, qǐng nín yuán liàng/ Nếu có chỗ nào chưa được chu đáo, mong ngài bỏ qua
  • 请你原谅我这一次  /qǐng nǐ yuán liàng wǒ zhè yī cì/ Xin anh tha thứ cho tôi lần này
  • 真的不好意思!/zhēn de bù hǎo yì si/ Thật sự xin lỗi!
  • 不好意思 /bù hǎo yì si/ Xin lỗi
  • 对不起 /duì bù qǐ/ Xin lỗi
  • 请原谅 /qǐng yuán liàng/ Xin tha thứ
  • 我不是故意的  /wǒ bù shì gù yì de/ Tôi không cố ý
  • 是我的错 /shì wǒ de cuò/ Là lỗi của tôi
  • 让你久等了,实在抱歉   /ràng nǐ jiǔ děng le shí zài bào qiàn/ Khiến anh đợi lâu rồi, thành thật sự xin lỗi
  • 多多包涵 /duō duō bāo hán/ thông cảm
  • 对不起,我迟到了  /duì bù qǐ wǒ chí dào le/ Xin lỗi, tôi tới trễ
  • 打扰了/dǎ rǎo le/ làm phiền rồi
  • 请你原谅!   /qǐng nǐ yuán liàng/ Xin anh tha thứ cho
  • 难为你了/nán wéi nǐ le/ làm khó cho bạn rồi
  • 算我说错了,你别介意 /Suàn wǒ shuō cuò le nǐ bié jiè yì/ Xem như là tôi sai, bạn đừng để bụng
  • 没关系 /méi guān xì/ Không sao
Bạn sẽ quan tâm  100+Mẫu Đoạn văn Giới thiệu Bản thân Bằng tiếng Trung Ấn Tượng

Mẫu câu xin lỗi tiếng Trung thường dùng nhất

Các mẫu câu xin lôi tiếng Trung

1. Thật xin lỗi, để bạn phải đợi lâu rồi

很抱歉 /hěn bàoqiàn/
很抱歉,让你久等了
hěn bàoqiàn, ràng nǐ jiǔ děngle

2. Thành thật xin lỗi, tôi đến muộn.
真抱歉,我来晚了。
Zhēnbàoqiàn, wǒláiwǎnle.

3. Anh biết sai rồi, tha lỗi cho anh lần nữa nhé

请原谅 /qǐng yuánliàng/ hoặc 再原谅我一次吧 /zài yuánliàng wǒ yīcì ba/
原谅: /yuánliàng/ – tha thứ
我知错了,再原谅我一次吧

/wǒ zhī cuòle, zài yuánliàng wǒ yīcì ba/

4. Để em phải chịu nhiều cực khổ, là lỗi của anh

是我的错 = 是我不对: /shì wǒ de cuò = shì wǒ bùduì/
让你吃那么多苦, 是我不对

/ràng nǐ chī nàme duō kǔ, shì wǒ bùduì/

5. Cảm phiền, đi tới ga tàu thì đi như nào?
– 劳驾, 去火车站怎么走?
/láo jià, qù huǒ chē zhàn zěn me zǒu/

6. Làm phiền các cậu như vậy tôi thấy áy náy quá.

– 这样打扰你们我真过意不去.
/zhè yàng dǎ rǎo nǐmen wǒ zhēn guò yì bú qù /

7. Rất xin lỗi, chúng tôi phục vụ không chu đáo.

– 实在过意不去, 我们服务不周。
/shí zài guò yì bú qù, wǒmen fú wù bù zhōu /

Tiếp 1 số ví dụ:

– 对不起, 我迟到了!
/duì bù qǐ, wǒ chí dào le/
Xin lỗi tôi đến muộn!

– 对不起, 我错了!
/duì bù qǐ, wǒ cuò le/
Xin lỗi tôi sai rồi!

– 对不起, 我发错了信息。 别介意。
/duì bù qǐ, wǒ fā cuò le xìn xī 。 bié jiè yì/
Xin lỗi tôi gửi nhầm tin nhắn. Đừng để ý.

– 对不起, 您拨打的电话暂时无法沟通, 请稍后再拨!
/duì bù qǐ, nín bō dǎ de diàn huà zàn shí wú fǎ gōu tōng, qǐng shāo hòu zài bō /
Xin lỗi, số máy quý khách vừa gọi tạm thời không liên lạc được, xin quý khách vui lòng gọi lại sau!

– 对不起, 我要暂时离开一下, 大约是5分钟时间。
/duì bù qǐ, wǒ yào zàn shí lí kāi yí xià, dà yuē shì 5 fēn zhōng shí jiān/
Xin lỗi, tôi phải dời đi một lát, chắc khoảng 5 phút.

Bạn sẽ quan tâm  Cách viết chữ Hán tiếng Trung Đẹp Chuẩn Nhanh cho người Mới

– 对不起, 我踩你的脚了吧?
/duì bù qǐ, wǒ cǎi nǐ de jiǎo le ba/
Xin lỗi, tôi dẫm vào chân cậu đúng không?

– 对不起, 让你久等了!
/duì bù qǐ, ràng nǐ jiǔ děng le/
Xin lỗi, để cậu đợi lâu rồi!

– 实在对不起, 公司有规定外人不能进入!
/shí zài duì bù qǐ, gōng sī yǒu guī dìng wài rén bù néng jìn rù/
Thật sự xin lỗi, công ty có quy định, người ngoài không được vào!

– 真对不起, 这个月太忙了, 我把这事儿忘了!
/zhēn duì bù qǐ, zhè gè yuè tài máng le, wǒ bǎ zhè shìr wàng le/
Thực xin lỗi, tháng này bận quá, tôi quên mất chuyện này rồi!

– 给你添麻烦了, 我真的很抱歉!
/gěi nǐ tiān máfan le, wǒ zhēn de hěn bào qiàn/
Gây thêm rắc rối cho cậu rồi, tôi thực sự rất xin lỗi!

– 抱歉, 打扰一下!
/bào qiàn, dǎ rǎo yí xià/
Xin lỗi, làm phiền một chút!

– 抱歉, 又来打扰你.
/bào qiàn, yòu lái dǎ rǎo nǐ /
Xin lỗi lại đến làm phiền cậu.

– 我服务不周, 非常抱歉!
/wǒ fú wù bù zhōu, fēi cháng bào qiàn/
Vô cùng xin lỗi, tôi phục vụ không chu đáo!

– 很抱歉, 刚才我有些急躁。
/hěn bào qiàn, gāng cái wǒ yǒu xiē jí zào/
Rất xin lỗi, lúc nãy tôi có hơi hấp tấp.

– 很抱歉我这么早就来烦扰你。
/hěn bào qiàn wǒ zhè me zǎo jiù lái fán rǎo nǐ/
Rất xin lỗi, sớm như vậy đã đến làm phiền cậu.

– 实在抱歉, 我已无能为力了。
/shí zài bào qiàn, wǒ yǐ wú néng wéi lì le/
Thực sự xin lỗi, tôi đã bó tay rồi.

– 真的很抱歉, 我不能答应你的请求。
/zhēn de hěn bào qiàn, wǒ bù néng dā yīng nǐ de qǐng qiú /
Thật sự rất xin lỗi, tôi không thể đáp ứng lời thỉnh cầu của bạn.

– 我有些急事, 今晚不能见你了, 十分抱歉!
/wǒ yǒu xiē jí shì, jīn wǎn bù néng jiàn nǐ le, shí fēn bào qiàn/
Tôi có chút việc gấp, tối nay không gặp cậu được rồi, rất xin lỗi!

– 我知道我错了, 真的很抱歉, 希望你能原谅!
/wǒ zhī dào wǒ cuò le, zhēn de hěn bào qiàn, xī wàng nǐ néng yuán liàng/
Tôi biết tôi sai rồi, thật sự rất xin lỗi, hi vọng cậu có thể tha thứ!

– 不好意思, 我也有我的难处, 这件事我想帮也帮不了!
/bù hǎo yìsi, wǒ yě yǒu wǒ de nán chù, zhè jiàn shì wǒ xiǎng bāng yě bāng bù liǎo/
Xin lỗi, tôi cũng có chỗ khó của tôi, chuyện này tôi muốn giúp cũng không giúp được!

Bạn sẽ quan tâm  Cách đặt Câu Hỏi trong Tiếng Trung Hỏi đáp Thông thường

– 我的打字速度很慢, 请多包涵!
/wǒ de dǎ zì sùdù hěn màn, qǐng duō bāo hán /
Tốc độ đánh máy của tôi rất chậm, xin hãy thông cảm cho!

– 不好意思, 先生, 你认错人了, 我不认识你!
/bù hǎo yìsi, xiān shēng, nǐ rèn cuò rén le, wǒ bù rènshi nǐ/
Xin lỗi, tiên sinh, ông nhận nhầm người rồi, tôi không quen ông!

– 占了你这么多时间, 真不好意思!
/zhān le nǐ zhè me duō shí jiān, zhēn bù hǎo yìsi/
Mất nhiều thời gian của cậu rồi, thật ngại quá!

– 不好意思, 请借过一下!
/bù hǎo yìsi, qǐng jiè guò yí xià/
Xin lỗi, cho đi qua một chút!

– 真不好意思, 请原谅我无能为力, 这件事我帮不了你了!
/zhēn bù hǎo yìsi, qǐng yuán liàng wǒ wú néng wéi lì, zhè jiàn shì wǒ bāng bù liǎo nǐ le/
Thực xin lỗi, thứ lỗi cho tôi vô dụng, chuyện này tôi không giúp được cậu rồi!

– 不好意思, 我们是不是在哪里见过了?
/bù hǎo yìsi, wǒmen shì bú shì zài nǎ lǐ jiàn guò le/
Thật ngại quá, có phải chúng ta đã từng gặp nhau ở đâu rồi không?

– 实在不好意思, 我们要关门了!
/shí zài bù hǎo yìsi, wǒmen yào guān mén le/
Rất xin lỗi, chúng tôi phải đóng cửa rồi!

– 刚才难为你了, 她也不是故意的, 请见谅!
/gāng cái nán wéi nǐ le, tā yě bú shì gùyì de, qǐng jiàn liàng/
Lúc nãy làm khó cho cậu rồi, cậu ấy cũng không phải cố ý, mong cậu thông cảm cho!

Các từ vựng xin lỗi tiếng Trung

– 很对不起!
/hěn duì bù qǐ /
Rất xin lỗi!

– 真对不起!
/zhēn duì bù qǐ /
Thật sự xin lỗi!

– 非常抱歉!
/fēi cháng bào qiàn/
Vô cùng xin lỗi!

Như vậy qua nội dung trên EMG Online đã hướng dẫn bạn cách xin lỗi tiếng Trung và một số mẫu câu xin lỗi thường gặp nhất. Các bạn nhớ luyện viết và đọc tới đọc lui để cho quen và nhớ lâu hơn nhé!

Bài viết liên quan

Hòa mình vào thế giới đua xe đầy màu sắc và tốc độ với Asphalt 9
Hòa mình vào thế giới đua xe đầy màu sắc và tốc độ với Asphalt 9
giáo trình hán ngữ 6 quyển file pdf
Link Download Giáo Trình Hán Ngữ Quyển 1 Đến 6 Tiếng Việt Mới PDF
Cách đọc Giá tiền, Số tiền trong tiếng Trung Quốc chuẩn xác nhất!
Tên PHƯỜNG | XÃ dịch sang tiếng Trung Quốc
Tiếng Trung Thương Mại: Tổng hợp từ vựng chuyên ngành
Cách gọi tên các loại QUẢ | TRÁI CÂY bằng tiếng Trung
Từ vựng tiếng Trung về tên các loại RAU, CỦ, HẠT
Ý nghĩa các CON SỐ trong tiếng Trung Quốc là gì? 520 là gì?

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *