[Phải đọc] Cách dùng giới từ in on at chính xác nhất

Bạn đã biết cách dùng giới từ in on at chuẩn và chính xác chưa? Nếu chưa, bài viết này dành riêng cho bạn

Tìm hiểu nghĩa của in, on và at?

in, on, at là 3 giới từ thường gặp nhất trong tiếng Anh

Nghĩa của in Trong, ở, vì lẻ
Nghĩa của on Trên, gần
Nghĩa của at Tại, ở giữa, khi

Cách dùng giới từ in on at chính xác

1. Giới từ In

Giới từ “in”(bên trong) thường được sử dụng để đề cập vị trí ở bên trong một cái gì đó. In có thể dung trong bối cảnh thời gian, địa điểm..

 

giới từ in trong tiếng anh

Cách dùng in + thời gian

“in” được dùng trước các từ chỉ thời gian dài như: năm, tháng, tuần, mùa, …

Ví dụ:

in 1992 (vào năm 1992)

In 1990s (vào thập niên 90)

in this week (trong tuần này)

In spring (vào mua xuân)

In March (vào tháng ba)

Cách dùng in + địa điểm

“in” được dùng trước từ chỉ khu vực địa lý rộng lớn, hoặc từ chỉ vị trí lọt lòng, ở trong lòng một cái gì đó.

Ví dụ:

in this house (ở trong ngôi nhà này)

in the street (ở trên đường phố)

in the box (ở trong hộp)

in Vietnam (ở Việt Nam)

in Europe (ở châu Âu)

2. Giới từ On

Giới từ “on”(bên trên) thường được sử dụng để đề cập vị trí ở bên trên một cái gì đó. In có thể dung trong bối cảnh thời gian, địa điểm..

Bạn sẽ quan tâm  Ngoại tình tiếng anh là gì?

giới từ On

Cách dùng on + thời gian

Giới từ  “on” trước những từ chỉ những ngày trong tuần, hoặc một dịp nào đó.

Ví dụ:

on Monday (vào ngày Thứ 2 )

on this occasion (nhân dịp này)

on this opportunity (nhân cơ hội này)

Cách dùng on + địa điểm

Giới từ “on” được đặt trước từ chỉ đồ vật để chỉ vị trí tiếp xúc trên mặt phẳng của đồ vật đó.

Ví dụ:

on this table (ở trên cái bàn này)

on board ship (đã lên tàu)

3. Giới từ At

Cách dùng at + thời gian

Giới từ “at” trước từ chỉ mốc thời gian rất ngắn cụ thể như giờ giấc trong ngày.

Ví dụ:

at 3o’clock (vào lúc 3 giờ)

at that time (vào lúc đó),

Cách dùng at + địa điểm

at the entrance: tại cửa ra vào

at a bank: tại ngân hàng

Bài viết đã tóm tắt cách dùng IN, ON, và AT, cũn như đưa ra một số ví dụ cơ bản trong mỗi trường hợp. Chúc các bạn mau tiến bộ

Bài viết liên quan

HOw old are you là gì
How old are you là gì? What is your age là gì?
12 cung hoàng đạo trong tiêng Anh
Tìm hiểu 12 Cung hoàng đạo tiếng anh là gì và ngày sinh của những cung này
vợ chồng tiếng Anh là gì
Chồng, vợ tiếng Anh là gì?
ONS, FWB, NSA, GWTF là gì?
Tình một đêm tiếng anh là gì? ONS, FWB, NSA, GWTF là gì?
seizure là gì
Seizure là gì?
make up là gì
Make up là gì? Tìm hiểu tất cả các nghĩa khác nhau của từ make up?
Make a fuss là gì
Make a fuss là gì
cách dùng subjunctive
Câu giả định là gì? Tìm hiểu cách dùng và cấu trúc thể giả định

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *