Khi tham gia các lớp học tiếng trung cơ bản thì việc lấy cho mình một cái tên là việc khá thú vị. Hôm nay EMG Online sẽ giới thiệu những Tên Trung Quốc hay nhất cho cả bé trai/con trai và bé gái/nữ. Bạn hãy chọn những mục mà bạn muốn theo dõi hoặc có thể xem từ đầu nhé.
Bất kì ai cũng mong muốn con mình có một cái tên thật đẹp. Với mong muốn tương lai các bé sẽ được hưởng hạnh phúc, bình yên hay chí tuệ hơn người… EMG Online sẽ giúp bạn lựa chọn được những cái tên đẹp nhất theo từng ý nghĩa. Ngoài ra bạn nào muốn lấy tên để làm biệt danh cũng được nhé.
Trước tiên, cùng đi xem tên tiếng Trung hay cho bé Trai và các bạn nam nhé. Sẽ có 4 cột là: Tên tiếng việt, phiên âm, chữ Hán và ý nghĩa của mỗi cái tên.
Dưới đây đều là tên trung quốc có ý nghĩa rất hay. Bạn có thể sử dụng để đặt tên cho con trai, con gái của mình. Ngoài ra, có thể lấy làm biệt danh đều được.
Mục lục
Tên Trung Quốc hay cho nam, con trai, bé trai
Tên tiếng việt | Phiên âm | Chữ Hán | Ý nghĩa tên tiếng Trung hay |
Lập Tân | Lì Xīn | 立 新 | Người gây dựng. Sáng tạo lên những điều mới mẻ, giàu giá trị |
Tinh Húc | Xīng Xù | 星 旭 | Ngôi sao đang toả sáng |
Tử Văn | Zi Wén | 子 聞 | Người hiểu biết rộng, giàu tri thức |
Bách Điền | Bǎi Tián | 百 田 | Chỉ sự giàu có, giàu sang (làm chủ hàng trăm mẫu ruộng) |
Đông Quân | Dōng Jūn | 冬 君 | Làm chủ mùa Đông |
Tử Đằng | Zi Téng | 子 腾 | Ngao du bốn phương, việc mà đấng nam tử hán nên làm |
Sở Tiêu | Suǒ Xiāo | 所 逍 | Chốn an nhàn, không bó buộc tự tại |
Nhật Tâm | Rì Xīn | 日 心 | Tấm lòng tươi sáng như ánh Mặt Trời |
Dạ Nguyệt | Yè Yuè | 夜 月 | Mặt Trăng mọc trong đêm. Toả sáng muôn nơi |
Tán Cẩm | Zàn Jǐn | 赞 锦 | Quý báu giống như mảnh thổ cẩm. Đáng được tán dương, khen ngợi |
Tiêu Chiến | Xiào zhàn | 肖 战 | Chiến đấu cho tới cùng |
Tu Kiệt | xiū jié | 修杰 | chữ Tu mô tả dáng người dong dỏng cao; Kiệt: người tài giỏi hay người xuất chúng |
Ý Hiên | yì xuān | 懿轩 | tốt đẹp; 轩 hiên ngang |
Anh Kiệt | yīng jié | 英杰 | 懿 anh tuấn – kiệt xuất |
Việt Bân | yuè bīn | 越彬 | 彬 văn nhã, lịch sự, nho nhã, nhã nhặn |
Hào Kiện | háo jiàn | 豪健 | khí phách, mạnh mẽ |
Hi Hoa | xī huá | 熙华 | sáng sủa |
Thuần Nhã | chún yǎ | 淳雅 | thanh nhã, mộc mạc |
Đức Hải | dé hǎi | 德海 | công đức to lớn giống với biển cả |
Đức Hậu | dé hòu | 德厚 | nhân hậu |
Đức Huy | dé huī | 德辉 | ánh sáng rực rỡ của nhân từ, nhân đức |
Hạc Hiên | hè xuān | 鹤轩 | con người sống nếp sống của Đạo gia, khí chất hiên ngang |
Lập Thành | lì chéng | 立诚 | thành thực, chân thành, trung thực |
Minh Thành | míng chéng | 明诚 | chân thành, người sáng suốt, tốt bụng |
Minh Viễn | míng yuǎn | 明远 | người có suy nghĩ sâu sắc, thấu đáo |
Lãng Nghệ | lǎng yì | 朗诣 | độ lượng, người thông suốt vạn vật |
Cao Lãng | gāo lǎng | 高朗 | khí chất và phong cách thoải mái |
Hạo Hiên | hào xuān | 皓轩 | quang minh lỗi lạc |
Gia Ý | jiā yì | 嘉懿 | Gia và Ý: cùng mang một nghĩa tốt đẹp |
Tuấn Lãng | jùn lǎng | 俊朗 | khôi ngô tuấn tú, sáng sủa |
Hùng Cường | xióng qiáng | 雄强 | mạnh mẽ, khỏe mạnh |
Minh Triết | míng zhé | 明哲 | thấu tình đạt lí, sáng suốt, biết nhìn xa trông rộng, là người thức thời |
Vĩ Thành | wěi chéng | 伟诚 | vãi đại, sụ chân thành |
Bác Văn | bó wén | 博文 | giỏi giang, là người học rộng tài cao |
Cao Tuấn | gāo jùn | 高俊 | người cao siêu, khác người – phi phàm |
Kiến Công | jiàn gōng | 建功 | kiến công lập nghiệp |
Tuấn Hào | jùn háo | 俊豪 | người có tài năng, cùng với trí tuệ kiệt xuất |
Tuấn Triết | jùn zhé | 俊哲 | người có tài trí hơn người, sáng suốt |
Việt Trạch | yuè zé | 越泽 | 泽 nguồn nước to lớn |
Trạch Dương | zé yang | 泽洋 | biển rộng |
Khải Trạch | kǎi zé | 凯泽 | hòa thuận và vui vẻ |
Giai Thụy | kǎi ruì | 楷瑞 | 楷 chỉ tấm gương, 瑞 chỉ sự may mắn, cát tường |
Khang Dụ | kāng yù | 康裕 | khỏe mạnh, thân hình nở nang |
Thanh Di | qīng yí | 清怡 | hòa nhã, thanh bình |
Thiệu Huy | shào huī | 绍辉 | 绍 nối tiếp, kế thừa; 辉 huy hoàng, rực rỡ, xán lạn |
Vĩ Kỳ | wěi qí | 伟祺 | 伟 vĩ đại, 祺 may mắn, cát tường |
Tân Vinh | xīn róng | 新荣 | sự phồn vượng mới trỗi dậy |
Hâm Bằng | xīn péng | 鑫鹏 | 鑫 tiền bạc nhiều; 鹏 chỉ một loài chim lớn trong truyền thuyết Trung Hoa |
Di Hòa | yí hé | 怡和 | tính tình hòa nhã, vui vẻ |
Hạ Vũ | Xià Yǔ | 夏 雨 | Cơn mưa mùa Hạ |
Sơn Lâm | Shān Lín | 山 林 | Núi rừng bạc ngàn |
Quang Dao | Guāng Yáo | 光 瑶 | Ánh sáng của ngọc |
Vong Cơ | Wàng Jī | 忘 机 | Lòng không tạp niệm |
Vu Quân | Wú Jūn | 芜 君 | Chúa tể một vùng cỏ hoang |
Cảnh Nghi | Jǐng Yí | 景 仪 | Dung mạo như ánh Mặt Trời |
Tư Truy | Sī zhuī | 思 追 | Truy tìm ký ức |
Trục Lưu | Zhú Liú | 逐 流 | Cuốn theo dòng nước |
Tử Sâm | Zi Chēn | 子 琛 | Đứa con quý báu |
Trình Tranh | Chéng Zhēng | 程 崢 | Sống có khuôn khổ, tài hoa xuất chúng |
Ảnh Quân | Yǐng Jūn | 影君 | Người mang dáng dấp của bậc Quân Vương |
Vân Hi | Yún Xī | 云 煕 | Tự tại như đám mây phiêu dạt khắp nơi nơi, phơi mình dưới ánh nắng ngắm nhìn thiên hạ |
Tiếp theo là tên tiếng trung hay cho bé gái và các bạn nữ. Hãy lựa chọn tên trung quốc nào bạn thích nhé.
Tên Trung Quốc hay cho bé gái, con gái, nữ
Tên tiếng việt | Phiên âm | Chữ Hán | Ý nghĩa tên tiếng Trung hay |
Đức Huy | dé huī | 德辉 | ánh sáng rực rỡ của nhân từ, nhân đức |
Hạc Hiên | hè xuān | 鹤轩 | con người sống nếp sống của Đạo gia, khí chất hiên ngang |
Lập Thành | lì chéng | 立诚 | thành thực, chân thành, trung thực |
Minh Thành | míng chéng | 明诚 | chân thành, người sáng suốt, tốt bụng |
Minh Viễn | míng yuǎn | 明远 | người có suy nghĩ sâu sắc, thấu đáo |
Lãng Nghệ | lǎng yì | 朗诣 | độ lượng, người thông suốt vạn vật |
Minh Triết | míng zhé | 明哲 | thấu tình đạt lí, sáng suốt, biết nhìn xa trông rộng, là người thức thời |
Vĩ Thành | wěi chéng | 伟诚 | vãi đại, sụ chân thành |
Bác Văn | bó wén | 博文 | giỏi giang, là người học rộng tài cao |
Cao Tuấn | gāo jùn | 高俊 | người cao siêu, khác người – phi phàm |
Kiến Công | jiàn gōng | 建功 | kiến công lập nghiệp |
Tuấn Hào | jùn háo | 俊豪 | người có tài năng, cùng với trí tuệ kiệt xuất |
Tuấn Triết | jùn zhé | 俊哲 | người có tài trí hơn người, sáng suốt |
Việt Trạch | yuè zé | 越泽 | 泽 nguồn nước to lớn |
Trạch Dương | zé yang | 泽洋 | biển rộng |
Khải Trạch | kǎi zé | 凯泽 | hòa thuận và vui vẻ |
Giai Thụy | kǎi ruì | 楷瑞 | 楷 chỉ tấm gương, 瑞 chỉ sự may mắn, cát tường |
Khang Dụ | kāng yù | 康裕 | khỏe mạnh, thân hình nở nang |
Thanh Di | qīng yí | 清怡 | hòa nhã, thanh bình |
Thiệu Huy | shào huī | 绍辉 | 绍 nối tiếp, kế thừa; 辉 huy hoàng, rực rỡ, xán lạn |
Vĩ Kỳ | wěi qí | 伟祺 | 伟 vĩ đại, 祺 may mắn, cát tường |
Tân Vinh | xīn róng | 新荣 | sự phồn vượng mới trỗi dậy |
Hâm Bằng | xīn péng | 鑫鹏 | 鑫 tiền bạc nhiều; 鹏 chỉ một loài chim lớn trong truyền thuyết Trung Hoa |
Di Hòa | yí hé | 怡和 | tính tình hòa nhã, vui vẻ |
Hạ Vũ | Xià Yǔ | 夏 雨 | Cơn mưa mùa Hạ |
Sơn Lâm | Shān Lín | 山 林 | Núi rừng bạc ngàn |
Quang Dao | Guāng Yáo | 光 瑶 | Ánh sáng của ngọc |
Vong Cơ | Wàng Jī | 忘 机 | Lòng không tạp niệm |
Vu Quân | Wú Jūn | 芜 君 | Chúa tể một vùng cỏ hoang |
Cảnh Nghi | Jǐng Yí | 景 仪 | Dung mạo như ánh Mặt Trời |
Tư Truy | Sī zhuī | 思 追 | Truy tìm ký ức |
Trục Lưu | Zhú Liú | 逐 流 | Cuốn theo dòng nước |
Tử Sâm | Zi Chēn | 子 琛 | Đứa con quý báu |
Trình Tranh | Chéng Zhēng | 程 崢 | Sống có khuôn khổ, tài hoa xuất chúng |
Ảnh Quân | Yǐng Jūn | 影君 | Người mang dáng dấp của bậc Quân Vương |
Vân Hi | Yún Xī | 云 煕 | Tự tại như đám mây phiêu dạt khắp nơi nơi, phơi mình dưới ánh nắng ngắm nhìn thiên hạ |
Lập Tân | Lì Xīn | 立 新 | Người gây dựng. Sáng tạo lên những điều mới mẻ, giàu giá trị |
Tinh Húc | Xīng Xù | 星 旭 | Ngôi sao đang toả sáng |
Tử Văn | Zi Wén | 子 聞 | Người hiểu biết rộng, giàu tri thức |
Bách Điền | Bǎi Tián | 百 田 | Chỉ sự giàu có, giàu sang (làm chủ hàng trăm mẫu ruộng) |
Đông Quân | Dōng Jūn | 冬 君 | Làm chủ mùa Đông |
Tử Đằng | Zi Téng | 子 腾 | Ngao du bốn phương, việc mà đấng nam tử hán nên làm |
Sở Tiêu | Suǒ Xiāo | 所 逍 | Chốn an nhàn, không bó buộc tự tại |
Nhật Tâm | Rì Xīn | 日 心 | Tấm lòng tươi sáng như ánh Mặt Trời |
Dạ Nguyệt | Yè Yuè | 夜 月 | Mặt Trăng mọc trong đêm. Toả sáng muôn nơi |
Tán Cẩm | Zàn Jǐn | 赞 锦 | Quý báu giống như mảnh thổ cẩm. Đáng được tán dương, khen ngợi |
Tiêu Chiến | Xiào zhàn | 肖 战 | Chiến đấu cho tới cùng |
Cao Lãng | gāo lǎng | 高朗 | khí chất và phong cách thoải mái |
Hạo Hiên | hào xuān | 皓轩 | quang minh lỗi lạc |
Gia Ý | jiā yì | 嘉懿 | Gia và Ý: cùng mang một nghĩa tốt đẹp |
Tuấn Lãng | jùn lǎng | 俊朗 | khôi ngô tuấn tú, sáng sủa |
Hùng Cường | xióng qiáng | 雄强 | mạnh mẽ, khỏe mạnh |
Tu Kiệt | xiū jié | 修杰 | chữ Tu mô tả dáng người dong dỏng cao; Kiệt: người tài giỏi hay người xuất chúng |
Ý Hiên | yì xuān | 懿轩 | tốt đẹp; 轩 hiên ngang |
Anh Kiệt | yīng jié | 英杰 | 懿 anh tuấn – kiệt xuất |
Việt Bân | yuè bīn | 越彬 | 彬 văn nhã, lịch sự, nho nhã, nhã nhặn |
Hào Kiện | háo jiàn | 豪健 | khí phách, mạnh mẽ |
Hi Hoa | xī huá | 熙华 | sáng sủa |
Thuần Nhã | chún yǎ | 淳雅 | thanh nhã, mộc mạc |
Đức Hải | dé hǎi | 德海 | công đức to lớn giống với biển cả |
Đức Hậu | dé hòu | 德厚 | nhân hậu |
Đức Huy | dé huī | 德辉 | ánh sáng rực rỡ của nhân từ, nhân đức |
Phía trên là tên Trung Quốc hay cho bé trai/nam và bé gái/nữ. Còn dưới đây là Tên tiếng trung cho ngôn tình. Ít được sử dụng trong thực tế, đa phần để viết truyện.
Ngoài những trên trung quốc phía trên. Bạn có thể sử dụng tên tiếng trung đẹp và hay dưới đây làm biệt danh cho mình.
Tên Trung Quốc hay ngôn tình cho Nữ
Tổng hợp các tên Trung Quốc hay ngôn tình cho Nữ
Bạch Tiểu Nhi | Lãnh Cơ Uyển | Hàn Băng Tâm |
Bạch Uyển Nhi | Lãnh Cơ Vị Y | Hàn Kỳ Âm |
Băng Ngân Tuyết | Lãnh Hàn Băng | Hàn Kỳ Tuyết |
Cẩn Duệ Dung | Liễu Huệ Di | Hàn Tiểu Hy |
Cố Tịnh Hải | Liễu Nguyệt Vân | Hàn Tĩnh Chi |
Diệp Băng Băng | Liễu Thanh Giang | Hàn Yên Nhi |
Du Du Lan | Liễu Vân Nguệt | Hiên Huyên |
Đào Nguyệt Giang | Lục Hy Tuyết | Hồng Minh Nguyệt |
Đoàn Tiểu Hy | Minh Nhạc Y | Khả Vi |
Đường Bích Vân | Nam Cung Nguyệt | Lạc Tuyết Giang |
Gia Linh | Nhã Hân Vy | Lam Tuyết Y |
Hạ Giang | Nhạc Y Giang | Tạ Tranh |
Hạ Như Ân | Nhược Hy Ái Linh | Tà Uyển Như |
Hà Tĩnh Hy | Phan Lộ Lộ | Tuyết Băng Tâm |
Thiên Ngột Nhiên | Thanh Ngân Vân | Tuyết Linh Linh |
Triệu Vy Vân | Thẩm Nhược Giai | Tử Hàn Tuyết |
Y Trân | Thiên Kỳ Nhan | Hàn Tiểu Hy |
Tên Trung Quốc hay ngôn tình cho Nam
Dưới đây là các tên trung quốc hay ngôn tình và cực kì ý nghĩa cho nam !
Ái Tử Lạp | Hàn Tử Thiên | Nguyệt Mặc |
An Vũ Phong | Hàn Thiên Anh | Nguyệt Thiên |
Anh Nhược Đông | Hàn Thiên Ngạo | Nguyệt Vọng |
Âu Dương Dị | Hàn Trạch Minh | Nha Phượng Lưu |
Âu Dương Hàn Thiên | Hắc Diệp Tà Phong | Nhan Mạc Oa |
Âu Dương Thiên Thiên | Hắc Hà Vũ | Nhan Từ Khuynh |
Âu Dương Vân Thiên | Hắc Hồ Điệp | Nhan Tử Khuynh |
Bác Nhã | Hắc Mộc Vu | Nhân Thiên |
Bạch Á Đông | Hắc Nguyệt | Nhất Lục Nguyệt |
Bạch Doanh Trần | Hắc Nguyệt | Nhất Tiếu Chi Vương |
Bạch Đăng Kỳ | Hắc sát | Nhu Bình |
Bạch Đồng Tử | Hoàn Cẩm Nam | Phan Cảnh Liêm |
Bạch Hải Châu | Hoàng Gia Hân | Phi Điểu |
Bạch Kỳ Thiên | Huân Bất Đồ | Phong Anh Kỳ |
Bạch Khinh Dạ Lưu | Huân Cơ | Phong Âu Dương |
Bạch Lăng Đằng | Huân Hàn Trạc | Phong Bác Thần |
Bạch Liêm Không | Huân Khinh Dạ | Phong Diệu Thiên |
Bạch Nhược Đông | Huân Nguyệt Du | Phong Dương Chu Vũ |
Bạch Phong Thần | Huân Phàm Long | Phong Kỳ Minh |
Bạch Tuấn Duật | Huân Từ Liêm | Phong Lam La |
Bạch Tử Du | Huân Tử Phong | Phong Liêm Hà |
Bạch Tử Hàn | Huân Thiên Hàn | Phong Liên Dực |
Bạch Tử Hy | Huân Vi Định | Phong Nghi Diệp Lâm |
Bạch Tử Liêm | Huân Vô Kỳ | Phong Nguyệt |
Bạch Tử Long | Huân Vu Nhất | Phong Nhan Bạch |
Bạch Thiển | Huyền Hàn | Phong Tử Tô |
Bạch Thiên Du | Huyền Minh | Phong Thanh Hương |
Bạch Vĩnh Hy | Huyết Bạch | Phong Thần Dật |
Bạch Vũ Hải | Huyết Bạch Vũ Thanh | Phong Thần Vũ |
Bài Cốt | Huyết Na Tử | Phong Thiên |
Bắc Thần Vô Kì | Huyết Ngạn Nhiên | Phong Ưu Vô |
Băng Hàn Chi Trung | Huyết Ngôn Việt | Phong Vĩ Bắc |
Băng Liên | Huyết Từ Ca | Phú Hào |
Băng Tân Đồ | Huyết Tư Khả | Phúc Tử Minh |
Băng Vũ Hàn | Huyết Tử Lam | Phượng Tư Sở |
Cảnh Nhược Đông | Huyết Tử Lam | Quan Thục Di |
Cẩm Mộ Đạt Đào | Huyết Tử Thiên Vương | Quan Thượng Phong |
Cố Tư Vũ | Huyết Tư Vũ | Quan Thượng Thần Phong |
Cơ Uy | Huyết Thiên Thần | Quân Ngọc Từ Mạc |
Cửu Hàn | Huyết Thiên Thần | Quý Thuần Khanh |
Cửu Minh Tư Hoàng | Huyết Vô Phàm | Sát Địch Giả |
Cửu Vương | Kim Triệu Phượng | Song Thiên Lãnh |
Châu Khánh Dương | Kha Luân | Sở Trí Tu |
Châu Nguyệt Minh | Khải Lâm | Tát Na Đặc Tư |
Chi Vương Nguyệt Dạ | Khánh Dương | Tiết Triệt |
Chu Hắc Minh | Khinh Hoàng | Tiểu Bàng Giải |
Chu Hoàng Anh | Không Vũ | Tiểu Tử Mạn |
Chu Kỳ Tân | Lạc Nguyệt Dạ | Tiểu Thang Viên |
Chu Nam Y | Lam Ly | Tiêu Vũ Đạt |
Chu Tử Hạ | Lam Tiễn | Toàn Phong Thần Dật |
Chu Thảo Minh | Lam Vong Nhiệt Đình | Túc Lăng Hạ |
Chu Trình Tây Hoàng | Lãnh Hàn | Tuyết Kỳ Phong Lãnh |
Chu Vô Ân | Lãnh Hàn Thiên Lâm | Tư Âm |
Chu Y Dạ | Lãnh Hàn Thiên Lâm | Tử Bạch Ngôn |
Dạ Chi Vũ Ưu | Lãnh Tuyệt Tam | Tử Cảnh Nam |
Dạ Đặng Đăng | Lăng Bạch Ngôn | Tử Cấm Thụy |
Dạ Hiên | Lăng Phong Sở | Tử Dạ Thiên |
Dạ Hoàng Minh | Lăng Thần Nam | Tử Dịch Quân Nguyệt |
Dạ Nguyệt | Lăng Triệt | Tứ Diệp Thảo |
Dạ Tinh Hàm | Lâm Qua Thần | Tử Du |
Dạ Thiên | Lâm Thiên | Tử Giải Minh |
Dạ Thiên Ẩn Tử | Lệnh Băng | Tử Hạ Vũ |
Dịch Khải Liêm | Liên Tử | Tử Hàng Ba |
Diệp Chi Lăng | Long Trọng Mặc | Tử Kiều |
Diệp Hàn Phòng | Lục Giật Thần | Tử Kỳ Tân |
Diệp Lạc Thần | Lục Hạ Tiên | Tử Khướt Thần |
Diệp Linh Phong | Lục Song Băng | Tử Lam Phong |
Doãn Bằng | Lữ Tịnh Nhất Qua | Tử Lam Tiêu |
Doanh Chính | Lưu Bình Nguyên | Tử Lệ Hàn Khiết |
Duy Minh | Lưu Hàn Thiên | Tử Lý Khanh |
Dương Diệp Hải | Lưu Tinh Vũ | Tử Mặc hàn lâm |
Dương Dương | Ly Dương Lâm | Tử Nhạc Huân |
Dương Hàn Phong | Lý Hàn Ân | Tử Tinh thần |
Dương Lâm Nguyệt | Lý Hàn Trạc | Tử Thiên |
Dương Nhất Hàn | Lý Phong Chi Ẩn | Tử Thiên Vũ |
Dương Nhất Thiên | Lý Tín | Tử Trạch |
Dương Tiễn | Lý Thiên Vỹ | Tứ Trọng |
Đặng Dương | Lý Việt | Tử Vĩnh Tuân |
Đặng Hiểu Tư | Mạc Hàn Lâm | Tường Vy An |
Điềm Y Hoàng | Mạc Khiết Thần | Thác Bạt |
Đình Duy Vũ | Mạc Lâm | Thiên Ái |
Độc Cô Tư Mã | Mạc Nhược Doanh | Thiên Bảo Lâm |
Độc Cô Tư Thần | Mạc Phong Tà | Thiên Cửu Chu |
Độc Cô Thân Diệp | Mạc Quân Nguyệt | Thiên Chỉ Hạc |
Đông Bông | Mai Trạch Lăng | Thiên Di |
Đông Hoàng | Mạn Châu Sa Hoàng | Thiên Diệp Vũ |
Đông Phương Bất Bại | Mặc Hàn | Thiên Hàn |
Đông Phương Hàn Thiên | Mặc Hiền Diệu | Thiên Hàn Thần |
Đông Phương Tử | Mặc Khiết Thần | Thiên Kì Vinh |
Đường Nhược Vũ | Mặc Khinh Vũ | Thiên Lăng Sở |
Giang Hải Vô Sương | Mặc Nhược Vân Dạ | Thiên Mạc |
Hạ Tử Băng | Mặc Tư Hải | Thiên Nguyệt |
Hà Từ Hoàng | Mặc Tử Hoa | Thiên Nhạc Phong |
Hải Lão | Mặc Thi Phàm | Thiên Nhi Tử Hàn |
Hàn Bạo | Minh Hạ | Thiên Phong |
Hàn Bảo Lâm | Minh Hạo Kỳ | Thiên Thư Ngọc Hân |
Hàn Băng Nghi | Minh Hạo Vũ | Thiên Trọng |
Hàn Băng Phong | Mộc Khinh Ưu | Thiên Vi |
Hàn Cửu Minh | Nam Chí Phong | Thương Nguyệt |
Hàn Dương Phong | Nam Lăng | Trầm Lăng |
Hàn Kỳ | Nghịch Tử | Trần Di Duy |
Hàn Lam Vũ | Nguyên Ân | Triệt Vân Thiên |
Hàn Nhật Thiên | Nguyên Bình | Uông Tô Lang |
Hàn Tiết Thanh | Nguyệt Bạch | Ưu Vô Song Hoàng |
Hàn Tuyết Tử | Nguyệt Dực | Vọng Xuyên Mạn |
Hàn Tử Lam | Nguyệt Lâm | Vô Hi Triệt |
Vô Nguyệt Đông Phương | Vương Thiên Ân | Vương Đình Mặc |
Vu Dịch | Xuân Nguyệt | Vương Giải |
Vu Tử Ân | Xung Điền Tổng Tư | Vương Khuynh Quyết Ngọc |
Vũ Vũ | Yến Vương | Vương Phượng Hoàng |