Trăm họ của người Trung Quốc dịch sang tiếng Việt

Người ta thường nói: “Làm dâu trăm họ” chỉ sự phức tạp trong công việc, lấy sự so sánh từ việc làm dâu trong gia đình ngày xưa. Vậy trăm họ là những họ nào, đươc thống kê ra sao?

Bách gia tính (Hán tự: 百家姓, nghĩa là họ của trăm nhà) là một văn bản ghi lại các họ phổ biến của người Trung Quốc. Văn bản này được soạn vào đầu thời Bắc Tống

Ban đầu danh sách có 411 họ, sau đó tăng lên 504 họ[1], gồm 444 họ đơn (chỉ gồm một chữ, ví dụ Triệu, Hồ,…) và 60 họ kép (gồm hai chữ, ví dụ Tư Mã, Gia Cát,…). Hiện nay có khoảng 800 họ phát sinh từ văn bản gốc này

Các họ đầu tiên được nói tới trong danh sách là họ của các hoàng đế, trước hết là Triệu (趙) – họ của Tống Thái Tổ Triệu Khuông Dẫn, sau đó là Tiền (錢) – họ của các vua nước Ngô Việt, Tôn (孫) – họ của chính phi Ngô Việt Vương và Lý (李) – họ của các vua nước Nam Đường.

Toàn bộ văn bản được xếp vần điệu và có thể đọc lên như một bài thơ 4 chữ một câu, vì vậy đôi khi trẻ em Trung Quốc sử dụng tác phẩm này để học vỡ lòng bên cạnh cuốn Tam Tự Kinh

âm 阴 yīn
an 安 ān
ân 恩 ēn
ấn 殷 yīn
ấn 印 yìn
anh 英 yīng
áo 奥 ào
áp 押 yā
âu 欧 ōu
âu dương 欧阳 ōu yáng


ba 巴 bā
bá 霸 bà
bế 闭 bì
bí 秘 mì
bì 皮 pí biên 边 biān
biện 卞 biàn
biệt 别 bié
bính 邴 bǐng
bình 平 píng
bỉnh 秉 bǐng
bố 布 bù
bồ 蒲 pú
bộ 步 bù
bộ 部 bù
bốc 卜 bo
bộc 濮 pú
bối 贝 bèi
bôn 贲 bēn
bồng 篷 péng
bùi 裴 péi
bưu 彪 biāo
bá thưởng 伯赏 bó shǎng
bá, bách 柏 bǎi
bạc薄 báo
bạch 白 bái
bách lí 百里 bǎi lǐ
bái 拜 bài
ban 班 bān
bàn 盘 pán
bàng 庞 páng
bàng 逄 páng
bành 膨 péng
bao 包 bāo
báo 豹 bào
bào 鲍 bào
bảo 保 bǎo
bảo 葆 bǎo
bạo 暴 bào


canh 庚 gēng
cù 瞿 qú
canh 赓 gēng
cư 居 jū
cảnh 耿 gěng
cừ 渠 qú
cảnh 景 jǐng
cừ 璩 qú
cao 高 gāo
cừ 蘧 qú
cảo 杲 gǎo
cự 巨 jù
cáp 阁 gé
cúc 鞠 jū
cấp 汲 jí
cúc 菊 jú
cáp 哈 hā
cúc 麴 qū
cát 葛 gě
cung 弓 gōng
cát 吉 jí
cung 龚 gōng
củng 巩 gǒng
câu 勾 gōu
cung 宫 gōng
câu 缑 gōu
cương 冮 gāng
câu 俱 jù
cương 刚 gāng
cấu 勾,句 gōu ,jù
cường 强 qiáng
cẩu 苟 gǒu
cừu 裘 qiú
cô 辜 gū
cửu 仇 chóu
cố 顾 gù
cơ 箕 jī
cơ 姬 jī
công dương 公羊 gōng yáng
cổ 古 gǔ
công lương 公良 gōng liáng
cốc 郜 gào
công tây 公西 gōng xī
cốc 谷 gǔ
công tôn 公孙 gōng sūn
cốc lương 谷梁 gǔ liáng
cái 盖 gài
công 公 gōng
cải 改 gǎi
cống 贡 gòng
cam 甘 gān
công dã 公冶 gōng yě
cam 淦 gàn
cận 靳 jìn
cầm 琴 qín
cách 革 gé
can 干 gàn
cách 格 gé
cần 艮 gèn
chân 真 zhēn
chân 甄 zhēn
chấp 执 zhí
chất 郅 zhì
châu 驺 zōu
chi 支 zhī
chí 志 zhì
chiêm 占 zhàn
chiêm 詹 zhān
chiêm 瞻 zhān
chiến 战 zhàn
chiêu 招 zhāo
chính 正 zhèng
chính 政 zhèng
chu 邾 zhū
chủ 主 zhǔ
chư 诛 zhū
châu 周 zhōu chu,
châu 朱 zhū
chúc 祝 zhù
chung 终 zhōng
chung 钟 zhōng
chủng 种 zhǒng
chung li 钟离 zhōng lí
chương 章 zhāng
chưởng 仉 zhǎng
chuyên 专 zhuān
chuyên tôn 颛孙 zhuān sūn


dã 冶 yě
di 祢 mí
dung 容 róng
đa 多 duō
di 弥 mí
dung 融 róng
đài 台 tái
dị, dịch 易 yì
dũng, dõng 勇 yǒng
đài 臺 tái
dịch 奕 yì
dược 藥 yao
đại 大 dà
địch 狄 dí
dương 羊 yáng
đại 代 dài
diệc 亦 yì
dương 阳 yáng
đái, đới 戴 dài
diêm 阎 yán
dương 扬 yáng
đàm 谈 tán
diên 延 yán
dưỡng 养 yǎng
đàm 郯 tán
điền 田 tián
đường 唐 táng
đàm 覃 tán
điển 典 diǎn
đường 堂 táng
đàm 谭 tán
diệp 铫 yáo
dương thiệt 羊舌 yáng shé
đạm đài 澹台 dàn tái
diệp 叶 yè
duy 维 wéi
đản 但 dàn
diêu 姚 yáo
duyệt 悦 yuè
đằng 腾 téng
điêu 刁 diāo
đoan mộc 端木 duān mù
đằng 滕 téng
đinh 丁 dīng
doanh 营 yíng
đảng 党 dǎng
định 定 dìng
doanh 瀛 yíng
đặng 邓 dèng
do 由 yóu
đôn 敦 dūn
đao 刀 dāo
do 犹 yóu
dõng 涌 yǒng
đáo 到 dào
đô 都 dōu
đông 冬 dōng
đào 陶 táo
đố 堵 dǔ
đông 东 dōng
đát 笪 dá
đồ 涂 tú
đồng 仝 tóng
đạt 达 dá
đồ 徒 tú
đồng 同 tóng
đẩu 钭 tǒu
đồ 屠 tú
đồng 佟 tóng
đậu 豆 dòu
đỗ 杜 dù
đồng 彤 tóng
đậu 窦 dòu
đoá 朵 duǒ
đồng 童 tóng
đề 提 tí
doãn 尹 yǐn
đổng 董 dǒng
đề 遆 tí
đoan 端 duān
đông môn 东门 dōng mén
đề 题 tí
đoàn 段 duàn
đông phương 东方 dōng fāng
để 底 dǐ
đoàn can 段干 duàn gàn
đông quách 东郭 dōng guō
để 邸 dǐ
đức 德 dé
duệ 裔 yì
du 游 yóu
du 俞 yú
du 庾 yǔ
dư 余 yú
dư 馀 yú
dụ 喻 yù
dụ 谕 yù
dụ 裕 yù
dự 誉 yù
dục 毓 yù
dực 弋 yì
dực 翼 yì

Bạn sẽ quan tâm  Từ vựng tiếng Trung về chủ đề: Cắt Tóc | Gội đầu

gia 嘉 jiā
giả 贾 jiǎ
gia cát 诸葛 zhū gě
giải 解 jiě
giám 监 jiān
giảm 啖 dàn
gian 菅 jiān
giản 简 jiǎn
giang 江 jiāng
giáng 降 jiàng
giáo 教 jiāo
giáp 郏 jiá
giáp côc 夹谷 jiá gǔ


hà 何、 荷、河 hé
hình 邢 xíng
hồng 鸿 hóng
hạ 贺 hè/ 夏 xià
hợp 合 hé
hứa 许 xǔ
hạ hầu 夏侯 xià hóu
hồ 胡 hú
húc 旭 xù
hác 郝 hǎo
huệ 惠 huì
hổ 虎 hǔ
hùng 雄 xióng
hải 海 hǎi
hộ 户 hù
ham 憨 hān
hưng 兴 xìng
hám 撖 hàn
huống 况 kuàng
hám 阚 kàn
hoa 花 huā
hương 香 xiāng
hàm 咸 xián
hướng 向 xiàng
hoà 和 hé
hàn 韩 hán
hoả 火 huǒ
huy 眭 suī
hân 忻 xīn
hoắc 霍 huò
huyên 禤 xuān
hãn 罕 hǎn
hoài 怀 huái
huyệt 穴 xué
hàng 杭 háng
hoàn 还 hái
hiệu 皎 jiǎo
hằng 恒 héng
hoàn 环 huán
hồng 洪 hóng/ 红 hóng/宏 hóng
hạng 项 xiàng
hoàn 桓 huán
hạng 幸 xìng
hành 行 háng
hoạn 宦 huàn
hành, hoành 衡 héng
hoằng 弘 hóng
hậu 厚 hòu
hoằng 闳 hóng
hầu 侯 hóu
hề 奚 xī
hoàng, huỳnh 黄 huáng
hi 郗 xī
hi 羲 xī
hiếu 孝 xiào
hảo 好 hǎo


kê 嵇 jī / 稽 jī
khuê 奎 kuí
kế 计 jì
khưu 邱 qiū
kế 蓟 jì
khuyên 圈 quān
kha 柯 kē
khuyết 阙 què
khả 可 kě
kí 暨 jì
khắc 克 kè
kí 冀 jì
khải 凯 kǎi
kì 亓 qí
khải 启 qǐ
kì 祁 qí
khâm 钦 qīn
kì 祗 zhī
khang 康 kāng
kì 蕲 qí
kháng,cáng 亢 kàng
kì 麒 qí
khanh 坑 kēng/卿 qīng
kì 綦 qí
kỉ 纪 jì
khánh 庆 qìng
kịch 剧 jù
khất 乞 qǐ
kiểm 检 jiǎn
khấu 寇 kòu
kiên 坚 jiān
khích 郄 qiè
kiển 蹇 jiǎn
khích 郤 qiè
kiết 揭 jiē
khố 库 kù
kiều 乔 qiáo
khoái 蒯 kuǎi
kiều 桥 qiáo
khoái 郐 kuài
kiểu 矫 jiǎo
khoan 宽 kuān
kiểu 敫 jiǎo
khoáng 邝 kuàng
kiểu, hạo 曒 jiǎo
khoáng 旷 kuàng
kim 金 jīn
khởi 杞 qǐ
khổng 孔 kǒng
khuất 诎 qū
kính 敬 jìng
khuất 屈 qū
khúc 曲 qǔ
khuông 匡 kuāng
khương 姜 jiāng


la 罗 luó
lạc 乐 lè
lạc 骆 luò
lai 来 lái
lại 赖 lài
lam 篮 lán
lâm 林 lín /临 lín
lan 兰 lán
lận 蔺 lìn
lang 郎 láng
lăng 凌 líng
lãnh 冷 lěng / 领 lǐng
lao 劳 láo
lão 老 lǎo
lạp 腊 là
lập 立 lì
lật 栗 lì
lâu 娄 lóu / 楼 lóu
lê 黎 lí
lệ 历 lì
lệnh hồ 令狐 lìng hú
lí 李 lǐ / 理 lǐ
lịch 郦 lì
liêm 廉 lián
liên 连 lián
luyện 练 liàn
lương khưu 梁丘 liáng qiū
liệt 列 liè
liêu 聊 liáo / 廖 liào
liễu 柳 liǔ
linh 泠 líng
lỗ 鲁 lǔ
lộ 路 lù
loan 栾 luán
loát 轧 zhá
lộc 鹿 lù / 禄 lù
lộc 逯 lù
lôi 雷 léi
lợi 利 lì
long 龙 lóng
long 隆 lóng
lư 卢 lú
lư 闾 lǘ
lữ, lã 吕 lǚ
lư, lô 庐 lú / 芦 lú
luân 伦 lún
luận 论 lùn
luật 律 lǜ
lực 力 lì
lục lí 陆里 lù lǐ
lương 良 liáng
lương 梁 liáng
lưu 刘 liú

Bạn sẽ quan tâm  Từ vựng tiếng Trung về: XE MÁY | Phụ tùng | Hãng xe

ma 麻 má
mã 马 mǎ
mạc 莫 mò
mặc 墨 mò
mặc kì 万俟 wàn sì
mạch 麦 mài
mai 枚 méi / 梅 méi
mại 买 mǎi
mãn 满 mǎn
mẫn 闵 mǐn
mãng 莽 mǎng
mạnh 孟 mèng
mao 毛 máo
mao 茆 máo
mao 茅 máo
mạo 冒 mào
mật 蜜 mì / 密 mì
mâu 牟 móu
mẫu 母 mǔ
mậu 缪 miù
mễ 米 mǐ
mễ 乜 niè
mi 糜 mí
mi, nhị 弭 mǐ
miêu 苗 miáo
minh 明 míng
mộ 慕 mù
mộ dung 慕容 mù róng
môc 沐 mù
mộc 木 mù
môn 门 mén
mông 蒙 méng
mục 牧 mù / 睦 mù


na 那 nà
nại 佴 èr
nam 南 nán
nam cung 南宫 nán gōng
nam môn 南门 nán mén
nang 囊 náng
năng 能 néng
nạo 铙 náo
nạp 纳 nà
nghiệp 邺 yè
nghiêu 尧 yáo
ngô 吾 wú / 吴 wú
ngọ 午 wǔ
ngạc 鄂 è
ngải 艾 ài
ngân 银 yín
ngao 敖 áo
nghê 倪 ní /兒 ér
nghệ 羿 yì
nghi 宜 yí
nghi 仪 yí
nghị 蚁 yǐ
nghĩa 义 yì
nghiêm 严 yán
nghiệp 业 yè
nhâm 壬 rén
nhậm 任 rèn
nhan 颜 yán
nhân 仁 rén
nhi 芈 mǐ
nhiễm 冉 rǎn
nhiếp 聂 niè
nhiêu 饶 ráo
nhu 柔 róu
như 如 rú / 茹 rú
nhữ 汝 rǔ nhữ
yên 汝鄢 rǔ yān
nhuế 芮 ruì
nhung 戎 róng
nhượng tứ 壤驷 rǎng sì
nhuyễn 软 ruǎn
niệm 念 niàn
niên 年 nián
niên ái 年 爱 nián ài
ninh 宁 níng
nông 农 nóng
nữ 女 nǚ
nùng 侬 nóng
nữu 钮 niǔ


phác 朴 pǔ
phẩm 品 pǐn
phạm 范 fàn
phan 潘 pān
phán 泮 pàn
phàn 樊 fán
pháp 法 fǎ
phí 费 fèi
phó 付 fù / 傅 fù
phố 浦 pǔ
phổ 普 pǔ / 溥 pǔ
phồn 繁 fán
phong 丰 fēng
phong 风 fēng
phong 封 fēng
phong 酆 fēng
phòng 房 fáng
phú 富 fù
phù 扶 fú/ 符 fú
phủ 甫 fǔ
phủ, bồ 莆 pú
phúc 福 fú
phục 伏 fú
phục 服 fú
phùng 冯 féng / 逢 féng
phụng 奉 fèng
phụng, phượng 凤 fèng
phương 方 fāng
phương 芳 fāng


quy hải 归海 guī hǎi
quỹ, phụ 昝 zǎn
quyền 权 quán
qua 戈 gē / 过 guò
quả 果 guǒ
quách 郭 guō
quan 关 guān/ 官 guān
quán 观 guān
quán 冠 guàn
quán 贯 guàn
quản 筦 guǎn
quản 管 guǎn
quang 光 guāng
quảng 广 guǎng
quế 桂 guì
quốc 国 guó
quy 归 guī
quý 贵 guì
quý 季 jì
quý 蒉 kuì
quỳ 妫 guī/ 隗 wěi / 夔 kuí


sa 沙 shā
sạ 窄 zhǎi
sách 策 cè / 索 suǒ
sài 柴 chái
sải 庹 tuǒ
sầm 岑 cén
sằn 莘 shēn
sào 巢 cháo
sĩ 士 shì
sinh 生 shēng
sơ 初 chū
sơ 蔬 shū
sở 楚 chǔ
soái, suý 帅 shuài
sơn 山 shān
song 双 shuāng
sư 师 shī
sử 史 shǐ
sừ, trừ 储 chǔ
sung 充 chōng
sùng 崇 chóng
sướng 畅 chàng
sưởng 昶 chǎng
sửu 丑 chǒu
suỷ 揣 chuāi


tả 左 zuǒ
tạ 谢 xiè
tài 才 cái
tải 载 zǎi
tân 宾 bīn / 辛 xīn
thai 邰 tái
thái 蔡 cài / 太 tài / 泰 tài
thái thúc 太叔 tài shū
thẩm 沈 shěn
thầm, trầm 谌 chén
thân 申 shēn
thần 神 shén
thận 慎 shèn
thân đồ 申屠 shēn tú
thang 汤 tāng
thắng 胜 shèng
thanh 青 qīng
thành 成 chéng
thạnh, thịnh 盛 shèng
thao 操 cāo
tháp 塔 tǎ
tân 新 xīn
tấn 晋 jìn
tần 覃 tán
tản 散 sàn
tần 秦 qín
tấn sở 靳楚 jìn chǔ
tục 续 xù
tuệ 穗 suì
tùng 丛 cóng
tùng 松 sōng
tùng, tòng 从 cóng
tương 将 jiāng / 相 xiàng / 襄 xiāng
tường 祥 xiáng
tưởng 蒋 jiǎng
tửu 酒 jiǔ
tuỳ 隋 suí
tuyên 宣 xuān
tuyến 线 xiàn
tuyền 泉 quán / 睢 suī
tuyển 隽 jun4
tuyết 雪 xuě
tiều 谯 qiáo
tín 信 xìn
tỉnh 井 jǐng
trưởng tôn 长孙 zhǎng sūn
thiết 铁 tiě
thiếu 侴 chǒu /少 shǎo
thiều 韶 sháo
thiệu 邵 shào
trưng 征 zhēng
trương 张 zhāng
trình 程 chéng
tất điêu 漆雕 qī diāo
tây 西 xī
tang 桑 sāng / 藏 cáng
tăng 曽 zēng
tào 曹 cáo
tập 集 jí / 习 xí
tát 萨 sà
tất 毕 bì / 漆 qī
thôi 催 cuī
thời 时 shí
thốn 寸 cùn
thông 通 tōng
thu 秋 qiū
thù 殳 shū
thủ 首 shǒu
thư 舒 shū
thụ 树 shù
thứ 次 cì
thừa 承 chéng
thừa 乘 chéng
thiểm 闪 shǎn / 陕 shǎn
thiên 千 qiān
thiền 镡 tán / 单 dān
thiện 善 shàn
từ 慈 cí / 徐 xú
tử 紫 zǐ / 子 zǐ
tự 姒 sì
tự 绪 xù
tư đồ 司徒 sī tú
tư khấu 司寇 sī kòu
tư không 司空 sī kōng
tu 修 xiū
tu 须 xū
tư 胥 xū / 资 zī/ 訾 zī
tụ 顼 xū
tứ 四 sì
triều 晁 cháo / 朝 cháo
triệu 兆 zhào/ 赵 zhào / 肈 zhào
trịnh 郑 zhèng
tư mã 司马 sī mǎ
tư, tứ 思 sī
tuân 郇 xún
tuấn 荀 xún
túc 宿 xiǔ
thế 世 shì
thương 商 shāng
thường 常 cháng
thưởng 赏 shǎng
thượng 尚 shàng
thượng quan 上官 shàng guān
thiệu 召 zhào
thổ 土 tǔ
thọ 寿 shòu
thoãn 爨 cuàn
tây môn 西门 xī mén
tề 齐 qí
tể 宰 zǎi
thả 且 qiě
thác 拓 tuò
thác bạt 拓跋 tuò bá
thạch 石 shí
ti, tư 司 sī / 斯 sī
tích 锡 xī
tịch 籍 jí / 籍 jí / 席 xí / 舄 xì
tiên 先 xiān / 鲜 xiān
tiền 钱 qián
tiễn 翦 jiǎn/ 羡 xiàn
tiển 冼,洗 xiǎn ,xǐ
tiên vu 鲜于 xiān yú
tiếp 接 jiē
tiết 节 jiē / 渫 xiè / 薛 xuē
tiêu 僬 jiāo / 肖 xiāo / 萧 xiāo
tịnh 靖 jìng
tĩnh, tịnh 静 jìng
tô 苏 sū
tổ 祖 zǔ
thuấn 舜 shùn
thuận 顺 shùn
thuần vu 淳于 chún yú
thúc 束 shù
thức 奭 shì
thúc tôn 叔孙 shū sūn
thuế 税 shuì
thương 仓 cāng
thương 苍 cāng
thi 施 shī
thị 是 shì
thích 戚 qī
thiền vu 单于 dān yú
thiếp 帖 tiē
túc 粟 sù
thuỷ 水 shuǐ
thuỵ 瑞 ruì
toả 锁 suǒ
toàn 全 quán
tôn 孙 sūn
tôn chính, tông chánh 宗政 zōng zhèng
tôn, tông 宗 zōng
tống 宋 sòng
tra 查 chá
trác 翟 zhái / 卓 zhuó / 禚 zhuó
trại 砦 zhài/祭 jì
trạm 湛 zhàn
trần 陈 chén
trang 庄 zhuāng
trành 苌 cháng
trấp 戢 jí
trâu 邹 zōu
trí 智 zhì
trì 迟 chí
trì 池 chí
trị 治 zhì
triền 旋 xuán
triển 展 zhǎn
triệt 折 shé
trở 俎 zǔ
trọng 仲 zhòng
trúc 竺 zhú
trực 直 zhí

Bạn sẽ quan tâm  Từ vựng tiếng Trung về chủ đề Dự tiệc

vũ văn 宇文 yǔ wén
vân 妘 yún
vũ, võ 武 wǔ
vu 巫 wū
vương 王 wáng
vu 于 yú
văn 文 wén
vũ 禹 yǔ
văn 闻 wén
vụ 务 wù
vãn 晚 wǎn
vu mã 巫马 wū mǎ
vấn 问 wèn
vưu 尤 yóu
vạn 万 wàn
vân 云 yún
vận 运 yùn
vân 郧 yún
vận 郓 yùn
vận 韵 yùn
văn nhân 闻人 wén rén
vệ 卫 wèi
vi 韦 wéi
viên 垣 yuán / 袁 yuán / 圆 yuán / 员 yuán
viễn 远 yuǎn
vinh 荣 róng
vọng 望 wàng


xa 车 chē / 佘 shé
xá 厍 shè / 舍 shě
xoạ 耍 shuǎ
xuân 春 chūn / 椿 chūn
xung 种 zhǒng
xương 昌 chāng
xướng 唱 chàng
xuyễn 啜 chuò


y 衣 yī / 伊 yī
yên 燕 yàn/ 鄢 yān
yến 晏 yàn
yêu 要 yào/ 幺 yāo


uẫn 恽 yùn
uất trì 尉迟 wèi chí
úc 郁 yù
ung 瓮 wèng /雍 yōng
ứng 应 yīng
uông 汪 wāng
uý 尉 wèi
uyên 渊 yuān
uyển 宛 wǎn
uyển 苑 yuàn
u 幽 yōu
ư 於 yú

Xem bài tổng hợp các Tên tiếng Trung cách đọc và ý nghĩa của tên tại đây

Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi

Nguồn: www.EMG Online.edu.vn
Bản quyền thuộc về: EMG Online
Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả

Bài viết liên quan

Cách đọc Giá tiền, Số tiền trong tiếng Trung Quốc chuẩn xác nhất!
Tên PHƯỜNG | XÃ dịch sang tiếng Trung Quốc
Tiếng Trung Thương Mại: Tổng hợp từ vựng chuyên ngành
Cách gọi tên các loại QUẢ | TRÁI CÂY bằng tiếng Trung
Từ vựng tiếng Trung về tên các loại RAU, CỦ, HẠT
Ý nghĩa các CON SỐ trong tiếng Trung Quốc là gì? 520 là gì?
Từ vựng tiếng Trung về các MÙA TRONG NĂM
Từ vựng tiếng Trung chủ đề: Website – Internet

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *