Từ vựng các loại kèo trong tiếng Anh

Có vẻ rằng nhiều người đã lầm tưởng rằng cá cược thể thao được bắt nguồn từ Việt Nam. Tuy nhiên thì thực tế đây là trò chơi được bắt nguồn từ nước ngoài và sử dụng ngôn ngữ chung là Tiếng Anh. Hiện nay thì trò chơi này được các nhà cái tại Việt Nam đưa vào hệ thống cá cược dịch từ tiếng Anh sang tiếng Việt. Thế nhưng vì không thể dịch sát nghĩa nên nhiều nơi đã giữ nguyên lại bản gốc. Và hôm nay thì chúng ta sẽ cùng đi tìm hiểu ý nghĩa của những từ này nhé.

Bạn đang xem bài viết: Từ vựng các loại kèo trong tiếng Anh

1. Accumulator

Hay còn gọi là cược xiên hay cược gộp rất thường thấy. Với hình thức này người chơi sử dụng nhiều cược nhỏ để gộp lại làm một cược lớn. Nếu như thắng hết các cược nhỏ thì người chơi sẽ hoà tiền hoặc may mắn thì sẽ có lãi. Tuy nhiên thì chỉ cần một cược trong số đó thua thì bạn cũng bị tính là thua dù cho các cược khác có thắng đi chăng nữa.

Cược xiên trong tiếng Anh là Accumulator

2. Ante-post

Cược này được biết đến với cái tên cược tương lai. Có nghĩa là bạn sẽ đưa ra dự đoán kết quả của một trận đấu nào đó diễn ra trong thời gian sắp tới, thông thường thì khoảng thời gian này khá là dài. Các cược này chỉ áp dụng đối với cuộc thi có quy mô lớn thường thấy nhất có lẽ là bóng đá và đua ngựa.

Bạn sẽ quan tâm  Công nợ tiếng Anh là gì? Tìm hiểu các từ vựng tiếng Anh liên quan đến công nợ

3. Arbitrage

Cược này có cái tên tiếng việt là cược chênh lệch giá. Cách cược này áp dụng đối với những trận đấu mà giữa các nhà cái có tỷ lệ kèo chênh lệch quá nhiều. Với mức chênh lệch này thì người chơi còn có thể cùng một lúc tham gia nhiều cửa cược với một tỷ lệ cược chung để nhận phế cộng với lợi nhuận cho dù kết quả trận đấu có ra sao đi chăng nữa.

4. Asian Handicap

Đây là một thể loại kèo đã quá quen thuộc với mọi người và được sử dụng rất phổ biến được biết đến với cái tên là kèo chấp Châu Á.

5. BTTS (Both teams to score)

Kèo dùng cho trong trận đấu các đội tham gia thi đấu đều ghi được bàn thắng. Tức là người chơi chỉ chiến thắng khi mà các đội trong trận đó đều ghi được bàn thắng.

6. Clean sheet

Đây là một loại kèo có tên là giữ sạch lưới. Tức là đội mà bạn chọn cá cược phải là đội không để thủng lưới bất kỳ quả nào trong xuyên suốt thời gian cá cược.

7. Co-Favourites

Ít nhất là 3 đội tham gia thi đấu có cùng mức độ yêu thích nhiều nhất và tỷ lệ cá cược lại thấp nhất.

8. Correct Score

Đưa ra dự đoán chính xác về kết quả của trận đấu.

9. ET (Extra Time)

Cược trong thời gian thi đấu của hiệp phụ.

10. First Goal (First Team to Score)

Cược bàn thắng ghi được đầu tiên trong trận đấu hay đội ghi được điểm đầu tiên.

11. Favorite

Là kèo cửa trên vì được nhà cái đánh giá cao về khả năng chiến thắng.

12. FT (Full Time)

Cược toàn bộ thời gian thi đấu của trận đấu.

Bạn sẽ quan tâm  [Phải đọc] Cách dùng giới từ in on at chính xác nhất

13. HT (Half Time)

Cược trong thời gian từ đầu trận đấu đến khi kết thúc hiệp một.

14. Handicap/ Spreads

Hay còn gọi là kèo chấp.

15. Last Goal (Last Team to Score)

Cược bàn thắng cuối cùng trong trận đấu hay người ghi được bàn thắng cuối cùng đó.

16. Live Betting

Cá cược trực tiếp. Thuật ngữ tiếng Anh này rất phổ biến trong cá cược bóng đá.

Bạn đã biết Live Betting là gì

17. O/U

Kèo tài xỉu. Đây cũng là một trong những loại kèo khá phổ biến và được nhiều người áp dụng trong cá cược thể thao.

18. Underdog

Kèo dưới vì không được nhà cái đánh giá cao về khả năng chiến thắng.

Cảm ơn các bạn đã quan tâm theo dõi những chia sẻ của chúng tôi về ý nghĩa của các từ vựng các loại kèo trong tiếng Anh. Hy vọng là qua những chia sẻ của chúng tôi thì mọi người sẽ hiểu thêm về trò chơi cá cược thể thao.

 

Bài viết liên quan

HOw old are you là gì
How old are you là gì? What is your age là gì?
12 cung hoàng đạo trong tiêng Anh
Tìm hiểu 12 Cung hoàng đạo tiếng anh là gì và ngày sinh của những cung này
vợ chồng tiếng Anh là gì
Chồng, vợ tiếng Anh là gì?
ONS, FWB, NSA, GWTF là gì?
Tình một đêm tiếng anh là gì? ONS, FWB, NSA, GWTF là gì?
seizure là gì
Seizure là gì?
make up là gì
Make up là gì? Tìm hiểu tất cả các nghĩa khác nhau của từ make up?
Make a fuss là gì
Make a fuss là gì
cách dùng subjunctive
Câu giả định là gì? Tìm hiểu cách dùng và cấu trúc thể giả định

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *