Học từ vựng là bước quan trọng nhất trong việc học ngoại ngữ. Khi đã nắm chắc ngữ pháp, việc vững vàng từ vựng giúp bạn nhanh thuần thục và nâng cao trình độ. Nhưng với người mới bắt đầu, học từ vựng bắt đầu từ đâu và như thế nào luôn là băn khoăn thắc mắc của rất nhiều người. Để giúp bạn gỡ rối vấn đề này, EMG Online xin gửi đến bạn “Tổng hợp 150 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kiến trúc cơ bản nhất”.
Download 4000 từ vựng Tiếng Anh thông dụng nhất
Xem thêm:
- Cẩm nang học tiếng Anh chuyên ngành Kiến trúc
- Các đoạn hội thoại thường gặp trong tiếng Anh chuyên ngành Kiến trúc
Mục lục
- Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kiến trúc bắt đầu bằng A-B-C-D
- Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kiến trúc bắt đầu bằng E-F-G-H
- Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kiến trúc bắt đầu bằng I-J-K-L
- Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kiến trúc bắt đầu bằng M-N-O-P
- Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kiến trúc bắt đầu bằng Q-R-S-T
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kiến trúc bắt đầu bằng A-B-C-D
Age (n) /eɪʤ/ thời đại, thời kỳ
Air conditioning /eə kənˈdɪʃnɪŋ (ɛn) / (n) điều hòa không khí
Alloy steel /ˈælɔɪ stiːl/ (n) thép hợp kim
Apartment /əˈpɑːtmənt/ (n) căn hộ
Architect /ˈɑːkɪtɛkt/ (n) kiến trúc sư
Architectural /ˌɑːkɪˈtɛkʧərəl/ (adj) thuộc kiến trúc
Architecture /ˈɑːkɪtɛkʧə/ (n) kiến trúc
Arise /əˈraɪz/ (v) xuất hiện, nảy sinh
Arrangement /əˈreɪnʤmənt/ (n) sự sắp xếp
Articulation /ɑːˌtɪkjʊˈleɪʃ(ə)n/ (n) trục bản lề
As- built drawing /æz– bɪlt ˈdrɔːɪŋ/ (n) bản vẽ hoàn công
Aspiration /ˌæspəˈreɪʃ(ə)n/ (n) nguyện vọng, khát vọng
Attic /ˈætɪk/ (n) gác xếp xác mái
Average load /ˈætɪk / (n) tải trọng trung bình
Awareness /əˈweənəs/ (n) sự nhận thức, ý thức
Axis /ˈæksɪs/ (n) trục
Backfill (n) lấp đất, đắp đất
Bag of cement /bæg ɒv sɪˈmɛnt/ (n) bao xi măng
Balance /ˈbæləns/ (n) cân bằng
Balanced load /ˈbælənst ləʊd/ (n) tải trọng đối xứng
Balcony /ˈbælkəni/ (n) an công
Ballast /ˈbæləst/ (n) đá dăm, đá Ballast
Bar (reinforcing bar) /bɑː (ˌriːɪnˈfɔːsɪŋ bɑː) / (n) thanh cốt thép
Basement /ˈbeɪsmənt/ (n) tầng hầm
Basic load /ˈbeɪsɪk ləʊd/ (n) tải trọng cơ bản
Bearable load /ˈbeərəbl ləʊd/ (n) tải trọng cho phép
Bold /bəʊld/ (adj) rõ nét, rõ rệt, nổi bật
Clad /klæd/ (v) phủ, che phủ
Client /ˈklaɪənt/ (n) khách hàng
Cluster /ˈklʌstə/ (v) tập hợp
Coexistence /ˌkəʊɪgˈzɪstəns/ (n) sự cùng tồn tại
Composition /ˌkɒmpəˈzɪʃən/ (n) sự cấu thành
Concept drawing /ˈkɒnsɛpt ˈdrɔːɪŋ/ (n) bản vẽ phác thảo, sơ bộ
Condominium /ˈkɒndəˈmɪnɪəm/ (n) chung cư
Cone /kəʊn/ (n) hình nón
Configuration /kənˌfɪgjʊˈreɪʃən/ (n) cấu hình, hình dạng
Connection /kəˈnɛkʃən/ (n) phép nối, cách nối, mạch
Construction drawing /kənˈstrʌkʃən ˈdrɔːɪŋ/ (n) bản vẽ thi công
Context /ˈkɒntɛkst/ (n) bối cảnh, phạm vi
Cube /kjuːb/ (n) hình lập phương
Culvert /ˈkʌlvət / (n) cống
Curvilinear /ˌkɜːvɪˈlɪnɪə/ (adj) thuộc đường cong
Cylinder /ˈsɪlɪndə/ (n) hình trụ
Datum/ˈdeɪtəm/ (n) dữ liệu
Define /dɪˈfaɪn / (v) vạch rõ
Demolish /dɪˈmɒlɪʃ/ (v) phá huỷ
Depth /dɛpθ/ (n) chiều sâu
Design /dɪˈzaɪn/ (n) bản phác thảo; (v) thiết kế
Detached villa /dɪˈtæʧt ˈvɪlə/ (n) biệt thự độc lập
Detail /ˈdiːteɪl/ (n) chi tiết
Detailed design drawings /ˈdiːteɪld dɪˈzaɪn ˈdrɔːɪŋz / (n) bản vẽ thiết kế chi tiết
Diagram /ˈdaɪəgræm/ (n) sơ đồ
Drainage /ˈdreɪnɪʤ / (n) thoát nước
Drawing for construction /ˈdrɔːɪŋ fɔː kənˈstrʌkʃən / (n) bản vẽ dùng thi công
Duplex villa /ˈdjuːplɛks ˈvɪlə/ (n) biệt thự song lập
Download Now: Full Bộ tài liệu Tiếng Anh chuyên ngành

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kiến trúc bắt đầu bằng E-F-G-H
Edit /ˈɛdɪt / (v) chỉnh sửa
Efficiency /ˈɛdɪt / (n) hiệu quả, hiệu suất
Emerge /ɪˈmɜːʤ/ (v) nổi lên, hiện ra, nổi bật lên, xuất hiện
Envelop /ɪnˈvɛləp/ (v) bao, bọc, phủ
Equivalent load /ɪˈkwɪvələnt ləʊd/ (n) tải trọng tương đương
Exploit /ˈɛksplɔɪt /(v) khai thác
Explore /ɪksˈplɔː / (v) thăm dò, khảo sát tỉ mỉ
Favour /ˈfeɪvə/ (v) thích dùng
Foreground /ˈfɔːgraʊnd/ (n) cận cảnh
Form /fɔːm/ (n) hình dạng
Formal /ˈfɔːməl/ (adj) hình thức, chính thức
Function /ˈfʌŋkʃən/ (n) nhiệm vụ
Garage /ˈgærɑːʒ/ (n) nhà xe
Gate /geɪt/ (n) cửa
Gable wall /ˈgeɪbl wɔːl/ (n) tường đầu hồi
Geometric /ˌʤɪəˈmɛtrɪk/ (adj) thuộc hình học
Girder /ˈgɜːdə/ (n) dầm cái
Glass concrete /glɑːs ˈkɒnkriːt/ (n) bê tông thủy tinh
Ground floor /graʊnd flɔː / (n) tầng trệt
Hall /hɔːl / (n) đại sảnh
Handle /ˈhændl/ (v) xử lý, điều hành
Hemisphere /ˈhɛmɪsfɪə/ (n) bán cầu
Hierarchy /ˈhaɪərɑːki/ (n) thứ bậc
High-rise /ˈhaɪraɪz/ (n) cao tầng
Homogeneous /ˌhəʊməˈʤiːniəs/ (adj) đồng nhất
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kiến trúc bắt đầu bằng I-J-K-L
Idealistic /aɪˌdɪəˈlɪstɪk/ (adj) thuộc chủ nghĩa lý tưởng
Improve /ɪmˈpruːv/ (v) cải tiến, cải thiện
Inner-city /ˈɪnə–ˈsɪti / (n) nội thành
Intention /ɪnˈtɛnʃən/ (n) ý định, mục đích
Irregular /ɪˈrɛgjʊlə/ (adj) không đều, không theo quy luật
Issue /ˈɪʃuː/ (n) vấn đề
Juxtaposition /ˌʤʌkstəpəˈzɪʃən/ (n) vị trí kề nhau
Landscape /ˈlænskeɪp/ (n) cảnh quan
Layout /ˈleɪaʊt/ (v) bố trí, xếp đặt
Lift lobby /lɪft ˈlɒbi/ (n) ảnh thang máy
Linear /ˈlɪnɪə/ (adj) (thuộc) nét kẻ
Lobby /ˈlɒbi / (n) sảnh
Low-cost /ləʊ–kɒst/ (adj) giá thấp
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kiến trúc bắt đầu bằng M-N-O-P
Mass /mæs/ (n) khối, đống
Mass-produced /ˈmæsprəˌdjuːst / (adj) được sản xuất đại trà
Master plan /ˈmɑːstə plæn/ (n) tổng mặt bằng
Mat foudation (n) móng bè
Mechanics /mɪˈkænɪks/ (n) cơ khí
Mezzanine Floor /ˈmɛtsəniːn flɔː / (n) sàn lửng
Metal sheet Roof /ˈmɛtl ʃiːt ruːf / (n) mái tôn
Merge /mɜːʤ/ (n) kết hợp
Notion /ˈnəʊʃən/ (n) khái niệm, ý kiến, quan điểm
Oblique /əˈbliːk/ (adj) chéo, xiên
Order /ˈɔːdə / (n) trật tự, thứ bậc
Perspective drawing/rendering /pəˈspɛktɪv ˈdrɔːɪŋ/ˈrɛndərɪŋ / (n) bản vẽ phối cảnh
Pillar /ˈpɪlə/ (n) cột, trụ
Portal /ˈpɔːtl/ (n) cửa chính, cổng chính
Preserve /prɪˈzɜːv/ (v) bảo tồn, bảo vệ, giữ
Proportion /prəˈpɔːʃən/ (n) phần, sự cân xứng
Pyramid /ˈpɪrəmɪd/ (n) kim tự tháp
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kiến trúc bắt đầu bằng Q-R-S-T
Reality /ri(ː)ˈælɪti / (n) sự thực, thực tế
Rectangular prism /rɛkˈtæŋgjʊlə ˈprɪzm/ (n) lăng trụ hình chữ nhật
Rediscover /ˌriːdɪsˈkʌvə/ (n) khám phá lại, sự phát hiện lại
Regulate /rɛgjʊleɪt/ (v) sắp đặt, điều chỉnh
Reinforced concrete /ˌriːɪnˈfɔːst ˈkɒnkriːt/ (n) bê tông cốt thép
Row- house / rəʊ- haʊs/(n) nhà liền kề
Scale /skeɪl / (n) tỷ lệ, quy mô, phạm vi
Section /ˈsɛkʃən/ (n) mặt cắt
Sewage /ˈsju(ː)ɪʤ/ (n) nước thải
Shape /ʃeɪp / (n) hình dạng
Shell /ʃɛl/ (n) vỏ, lớp
Shop drawings /ʃɒp ˈdrɔːɪŋz/ (n) bản vẽ thi công chi tiết
Slope Roof /sləʊp ruːf / (n) mái dốc
Simplicity /sɪmˈplɪsɪti / (n) tính đơn giản
Skyscraper /ˈskaɪˌskreɪpə/ (n) tòa nhà cao chọc trời
Solution /səˈluːʃən/ (n) giải pháp
Space /speɪs / (n) khoảng, chỗ
Spatial /ˈspeɪʃəl/ (adj) ( thuộc) không gian
Staircase /ˈsteəkeɪs/ (n) cầu thang
Standardise /ˈstændədaɪz/ (v) tiêu chuẩn hoá
Stilt /stɪlt/ (n) cột sàn nhà
Strap footing /stræp ˈfʊtɪŋ/ (n) móng băng
Structure /ˈstrʌkʧə/ (n) kết cấu
Stump /stʌmp/ (n) cổ cột
Surface /ˈsɜːfɪs/ (n) bề mặt
Survey /ˈsɜːveɪ/ (n) khảo sát
Sustainable /səsˈteɪnəbl/ (adj) có thể chịu đựng được
Symmetry /ˈsɪmɪtri / (n) sự đối xứng, cấu trúc đối xứng
Với danh sách từ vựng này, bạn có thể học theo cách truyền thống: Viết ra giấy rồi nhẩm đi nhẩm lại nhiều lần. Một cách khác khoa học hơn, bạn nên tra ngữ nghĩa và cách đọc của từng từ trên từ điển Oxford, nghe người bản ngữ đọc và ghi nhớ theo các ví dụ.
Xem thêm cách dùng từ điển Oxford trong bài viết:
Phương pháp chinh phục Tiếng Anh hiệu quả: HỌC NHANH – NHỚ LÂU – DÙNG ĐƯỢC LUÔN, bắt đầu tìm hiểu tại đây.
Bài viết liên quan