Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Logistics – Xuất nhập khẩu

Tổng hợp những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Logistics – Xuất nhập khẩu đầy đủ, chi tiết và trọn bộ. Những từ vựng ngành này là rất quan trọng, để có một công việc tốt thì những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Logistics này là không thể thiếu và bỏ qua được. Vì lợi ích của nó đem lại là rất lớn.

Việc hội nhập của ngành Logistics – Xuất nhập khẩu đang là xu thế và đang tạo cơ hội cho nhiều người muốn có một công việc lương cao, ổn định. Vì vậy, biết được từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Logistics là một cơ hội hiếm có khó tìm. Vì vậy hôm nay, Tài liệu IELTS sẽ giới thiệu cho bạn về từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Logistics này nhé.

I. Học từ vựng qua email

Phương pháp học từ vựng qua email này được nhiều người yêu thích, vì hàng ngày bạn sẽ nhận được hơn 100 bức thư bằng tiếng Anh. Điều này rất có lợi đối với bạn đặc biệt là trong email sẽ có nhiều từ vựng chuyên ngành hơn những từ vựng tiếng Anh cơ bản, đây là một điều thuận lợi cho việc học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Logistics.

II. Sử dụng thường trong giao tiếp

Ngoài việc học, bạn cần phải áp dụng vào trong giao tiếp thì mới hiệu quả tối đa nhất. Sử dụng từ vựng nhuần nhuyễn cũng như phản xạ nhanh sẽ giúp bạn cải thiện kỹ năng giao tiếp trong công việc. Chính vì thế, trong quá trình học tập và làm việc, bạn cần không ngừng trau dồi, cập nhật những thuật ngữ trong ngành để vận dụng tốt hơn.

III. Học từ vựng thông qua phát âm

Thông qua cách phát âm bạn sẽ nhớ từ được lâu và ấn tượng với từ vựng đó ok hơn. Bạn phát âm thì sẽ biết được lỗi sai của mình và khắc phục nó. Điều này sẽ giúp ích cho bạn trong quá trình giao lưu, đàm phán với đối tác mà không khiến họ cảm thấy bối rối trước cách phát âm của bạn.

IV. Thời gian học từ vựng

Học từ vựng quá nhiều và một lúc là cách học không bao giờ hiệu quả, phản tác dụng. Nếu bạn biết cách phân bố thời gian như trước buổi tối khi đi ngủ, bạn nên học tầm khoảng 20 từ (1t trở lại) và sáng hôm sau thức dậy ôn lại thì bộ não của bạn sẽ tiếp thu nhanh chóng và nhớ từ lâu hơn. Bên cạnh đó, bạn cũng có thể chép từ sang một cuốn sổ nhỏ và hàng ngày mang theo bên mình.

Xem thêm:

V. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Logistics – Xuất nhập khẩu

Logistics là gì? Logistics là dịch vụ hậu cần bao gồm các hoạt động như:

  • Vận chuyển hàng hóa
  • Lưu trữ hàng hóa
  • Bao bì, đóng gói
  • Kho bãi
  • Làm thủ tục hải quan…

Mục đích của ngành này là vận chuyển hàng hóa từ nhà cung cấp đến tay người tiêu dùng một cách tối ưu nhất. Từ đây suy ra, nhân viên Logistics sẽ là người phụ trách các công việc liên quan đến chuỗi các hoạt động nói trên.

Dưới đây là 700 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Logistics

  1. Abandonment: sự từ bỏ hàng
  2. Account: tài khoản
  3. Accountee = Applicant: người đăng ký
  4. Accumulation: xuất xứ cộng gộp
  5. Act of God = force majeure: bất khả kháng
  6. Addtional cost = Sur-charges: phụ phí
  7. Advance = Deposit: tạm ứng, đặt cọc
  8. Advanced letter of credit/ Red clause letter of credit: LC điều khoản đỏ
  9. Advise-through bank = advising bank: ngân hàng thông báo
  10. Advising bank: ngân hàng thông báo (của người thụ hưởng)
  11. Agency Agreement: Hợp đồng đại lý
  12. Air freight: cước hàng không
  13. Airlines: hãng máy bay
  14. Airport: sân bay
  15. Airway bill: Vận đơn hàng không
  16. Airway: đường hàng không
  17. All risks: mọi rủi ro
  18. Amendment fee: phí sửa đổi vận đơn BL
  19. Amendments: chỉnh sửa (tu chỉnh)
  20. Amount: giá trị hợp đồng
  21. AMS (Advanced Manifest System fee): yêu cầu khai báo chi tiết hàng hóa trước khi hàng hóa này được xếp lên tàu( USA, Canada)
  22. Applicable rules: quy tắc áp dụng
  23. Applicant bank:ngân hàng yêu cầu phát hành
  24. Applicant: người yêu cầu mở LC (thường là Buyer)
  25. Application for Collection: Đơn yêu cầu nhờ thu
  26. Application for Documentary credit: đơn yêu cầu mở thư tín dụng
  27. Application for Marine Cargo Insurance: giấy yêu cầu bảo hiểm hàng hóa vận chuyển bằng đường biển
  28. Application for Remittance: yêu cầu chuyển tiền
  29. Arbitration: điều khoản trọng tài
  30. Arrival notice: Thông báo hàng tới/ đến
  31. Article: điều khoản
  32. As agent for the Carrier: đại lý của người chuyên chở
  33. As carrier: người chuyên chở
  34. Assurance: sự đảm bảo
  35. Auction: Đấu giá
  36. Authenticated: xác nhận (bởi ai VD: đại sứ quán)
  37. Authorized Certificate of origin: CO ủy quyền
  38. Available with…: được thanh toán tại…
  39. Back date BL: vận đơn kí lùi ngày
  40. Back-to-back CO: CO giáp lưng
  41. BAF (Bunker Adjustment Factor): Phụ phí biến động giá nhiên liệu
  42. Bag: túi
  43. Balance of materials : bảng cân đối định mức
  44. Bank Identified Code(BIC): mã định dạng ngân hàng
  45. Bank receipt = bank slip: biên lai ngân hàng
  46. Bank slip: biên lai chuyển tiền
  47. Banking days: ngày làm việc ngân hàng (thứ bảy không coi là ngày làm việc)
  48. Bar: thanh
  49. Bargain: mặc cả
  50. Barrel: thùng (dầu, hóa chất)
  51. Basic Bank Account number (BBAN): số tài khoản cơ sở
  52. Basket: rổ, thùng
  53. Bearer BL: vận đơn vô danh
  54. Benefiary’s certificate: chứng nhận của người thụ hường
  55. Beneficiary: người thụ hưởng
  56. Beneficiary’s receipt: biên bản của người thụ hưởng
  57. Bill of exchange: hối phiếu
  58. Bill of Lading (BL): vận đơn đường biển
  59. Bill of truck: Vận đơn ô tô
  60. BL draft: vận đơn nháp
  61. BL revised: vận đơn đã chỉnh sửa
  62. Blank endorsed: ký hậu để trống
  63. Bonded warehouse: Kho ngoại quan
  64. Booking note/ booking confirmation: thỏa thuận lưu khoang/ thuê slots
  65. Border gate: cửa khẩu
  66. Bottle: chai
  67. Box: hộp
  68. Brandnew: mới hoàn toàn
  69. Brokerage: hoạt động trung gian (broker-người làm trung gian)
  70. Bulk Cargo: Hàng rời
  71. Bulk container: container hàng rời
  72. Bulk vessel: tàu rời
  73. Bundle: bó
  74. Buying request = order request = inquiry: yêu cầu đặt hàng
  75. CAF (Currency Adjustment Factor): Phụ phí biến động tỷ giá ngoại tệ
  76. Can: can
  77. Carboy: bình
  78. Cargo insurance policy: đơn bảo hiểm hàng hóa
  79. Cargo Manifest: bản lược khai hàng hóa
  80. Cargo Outturn Report (COR): Biên bản hàng đổ vỡ hư hỏng
  81. Cargo receipt: Biên bản giao nhận hàng
  82. Cargo: hàng hóa (vận chuyển trên phương tiện)
  83. Carriage: Hoạt động vận chuyển đường biển từ khi Container hàng được xếp lên tàu tại cảng xếp hàng đến cảng dỡ hàng
  84. Carton: thùng carton
  85. Case: thùng, sọt
  86. Cash against documents (CAD): tiền mặt đổi lấy chứng từ
  87. Cash: tiền mặt
  88. Cbm: cubic meter (M3): mét khối
  89. CC: Change in Tariff of Chapter chuyển đổi mã số hàng hóa mức độ chương
  90. Certificate of analysis: Chứng nhận phân tích kiểm nghiệm
  91. Certificate of Free Sales: Giấy chứng nhận lưu hành tự do
  92. Certificate of fumigation: chứng thư hun trùng
  93. Certificate of health: chứng nhận vệ sinh an toàn thực phẩm
  94. Certificate of inspection: chứng nhận giám định
  95. Certificate of origin: chứng nhận nguồn gốc xuất xứ
  96. Certificate of phytosanitary: chứng thư kiểm dịch thực vật
  97. Certificate of quality: chứng nhận chất lượng
  98. Certificate of quantity: chứng nhận số lượng
  99. Certificate of sanitary = Certificate of health: giấy chứng nhận vệ sinh
  100. Certificate of shortlanded cargo (CSC): Giấy chứng nhận hàng thiếu
  101. Certificate of weight and quality: chứng nhận trọng lượng và chất lượng
  102. Certificate of weight: chứng nhận trọng lượng hàng
  103. Certified Invoice: Hóa đơn xác nhận (thường của đại sứ quán hoặc VCCI)
  104. Certified true copy: xác nhận bản cấp lại đúng như bản gốc
  105. CFR- Cost and Freight: Tiền hàng và cước phí
  106. CFS – Container freight station: kho khai thác hàng lẻ
  107. Change in Tariff classification: chuyển đổi mã số hàng hóa
  108. Chargeable weight: trọng lượng tính cước
  109. Charges: chi phí ngân hàng
  110. Charter party: vận đơn thuê tàu chuyến
  111. Charterer: người thuê tàu
  112. Cheque: séc
  113. CIC (Container Imbalance Charge)hay “Equipment Imbalance Surcharge”: phụ phí mất cân đối vỏ container/ phí phụ trội hàng nhập
  114. CIF afloat: CIF hàng nổi (hàng đã sẵn trên tàu lúc kí hợp đồng)
  115. CIF- Cost, Insurance and Freight: Tiền hàng,bảo hiểm và cước phí
  116. CIP-Carriage &Insurance Paid To: Cước phí, bảo hiểm trả tới
  117. Claiming bank: ngân hàng đòi tiền
  118. Claims: Khiếu nại
  119. Clean collection: nhờ thu phiếu trơn
  120. Clean on board: đã bốc hàng lên tàu hoàn hảo
  121. Clean: hoàn hảo
  122. Closing time = Cut-off time: thời gian đóng cửa
  123. Co-operate: hợp tác
  124. COD (Change of Destination): Phụ phí thay đổi nơi đến
  125. Collecting bank: ngân hàng thu hộ
  126. Collection: Nhờ thu
  127. Combo: bộ sản phẩm
  128. Come into effect/come into force: có hiệu lực
  129. Commercial documents: chứng từ thương mại
  130. Commercial invoice: hóa đơn thương mại
  131. Commission Agreement: thỏa thuận hoa hồng
  132. Commission based agent: đại lý trung gian (thu hoa hồng)
  133. Commodity = Goods description: mô tả hàng hóa
  134. Company Profile: hồ sơ công ty
  135. Compensation: đền bù, bồi thường
  136. Complaints: khiếu kiện, phàn nàn
  137. Comply with: tuân theo
  138. Confirming bank: ngân hàng xác nhận lại LC
  139. Connection vessel/ feeder vessel: tàu nối/ tàu ăn hàng
  140. Consigned to order of = consignee: người nhận hàng
  141. Consignee: người nhận hàng
  142. Consignment note: giấy gửi hàng
  143. Consignment: lô hàng
  144. Consignor: người gửi hàng (= Shipper)
  145. Consolidator: bên gom hàng (gom LCL)
  146. Consular Invoice: Hóa đơn lãnh sự (xác nhận của đại sứ quán)
  147. Consumer: người tiêu dùng cuối cùng
  148. Consumption: tiêu thụ
  149. Container condition: điều kiện về vỏ cont (đóng nặng hay nhẹ)
  150. Container packing list: danh sách container lên tàu
  151. Container Ship: Tàu container
  152. Container Yard – CY: bãi container
  153. Container: công-te-nơ chứa hàng
  154. Contract: Hợp đồng
  155. Copy: bản sao
  156. Correction: các sửa đổi
  157. Cost: chi phí
  158. CPT-Carriage Paid To: Cước phí trả tới
  159. Crane/ tackle: cần cẩu
  160. Crate: kiện hàng
  161. Credit: tín dụng
  162. CTH: Change in Tariff Heading: chuyển đổi mã số hàng hóa mức độ 4 số (nhóm)
  163. CTSH: Change in Tariff Sub-heading: chuyển đổi mã số hàng hóa mức độ 6 số (phân nhóm)
  164. Cu-Cap: Cubic capacity: thể tích có thể đóng hàng của container (ngoài vỏ cont)
  165. Currency code: mã đồng tiền
  166. Customary Quick dispatch (CQD): dỡ hàng nhanh (như tập quán tại cảng)
  167. Customer Service (Cus): nhân viên hỗ trợ, dịch vụ khách hàng
  168. Customer: khách hàng
  169. Customs : hải quan
  170. Customs broker: đại lý hải quan
  171. Customs clearance: thông quan
  172. Customs declaration form: Tờ khai hải quan
  173. Customs declaration: khai báo hải quan
  174. Customs invoice: hóa đơn hải quan (chỉ phục vụ cho việc thông quan)
  175. Cut-off time: giờ cắt máng
  176. D/A: Documents agains acceptance: nhờ thu trả chậm
  177. D/P: Documents against payment: nhờ thu trả ngay
  178. Dangerous goods note: ghi chú hàng nguy hiểm
  179. Dangerous goods: Hàng hóa nguy hiểm
  180. DAP-Delivered At Place: Giao tại nơi đến
  181. DAT- Delivered At Terminal: Giao hàng tại bến
  182. Date of manufacturing: ngày sản xuất
  183. DC- dried container: container hàng khô
  184. DDP – Delivered duty paid: Giao hàng đã thông quan Nhập khẩu
  185. De minimis: tiêu chí De Minimis
  186. Deadweight– DWT: Trọng tải tàu
  187. Deal: thỏa thuận
  188. Debit note: giấy báo nợ
  189. Declaration under open cover: Tờ khai theo một bảo hiểm bao
  190. Deduct = reduce: giảm giá
  191. Defered LC: thư tín dụng trả chậm
  192. Delay: trì trệ, chậm so với lịch tàu
  193. Delivered Duty Unpaid (DDU): Giao hàng chưa nộp thuế
  194. Delivered Ex-Quay (DEQ): giao tai cầu cảng
  195. Delivered Ex-Ship (DES): Giao hang tren tau
  196. Delivery authorization: Ủy quyền nhận hàng
  197. Delivery order: lệnh giao hàng
  198. Delivery order: lệnh giao hàng
  199. Delivery time: thời gian giao hàng
  200. Demurrrage: phí lưu contaner tại bãi
  201. Departure date: ngày khởi hành
  202. Deposit: tiền đặt cọc
  203. Description of package and goods: mô tả kiện và hàng hóa
  204. Detaild Packing List: phiếu đóng gói chi tiết
  205. Detention: phí lưu container tại kho riêng
  206. Dimension: kích thước
  207. Direct consignment: quy tắc vận chuyển trực tiếp
  208. Disclaimer: miễn trách
  209. Disclaimer: sự miễn trách
  210. Discount: giảm giá (request for discount/offer a discount)
  211. Discrepancy: bất đồng chứng từ
  212. Discussion/discuss: trao đổi, bàn bạc
  213. Dispatch: gửi hàng
  214. Dispute: tranh cãi
  215. Documentary collection: Nhờ thu kèm chứng từ
  216. Documentary credit number: số thư tín dụng
  217. Documentary credit: tín dụng chứng từ
  218. Documentation staff (Docs): nhân viên chứng từ
  219. Documentations fee: phí làm chứng từ (vận đơn)
  220. Documents required: chứng từ yêu cầu
  221. Domestic L/C: thư tín dụng nội địa
  222. Door-Door: giao từ kho đến kho
  223. Dosage: liều lượng
  224. Down payment = Deposit: đặt cọc
  225. Drafts: hối phiếu
  226. Drawee: bên bị kí phát hối phiếu
  227. Drawer: người kí phát hối phiếu
  228. Drawing: việc ký phát
  229. Drum: thùng (rượu)
  230. Duplicate: hai bản gốc như nhau
  231. Duty-free shop: cửa hàng miễn thuế
  232. Elsewhere: thanh toán tại nơi khác (khác POL và POD)
  233. Emergency Bunker Surcharge (EBS): phụ phí xăng dầu (cho tuyến Châu Á)
  234. Empty container: container rỗng
  235. End user = consumer: người tiêu dùng
  236. Endorsement: ký hậu
  237. Enquiry = inquiry = query: bắt buộc
  238. Entrusted export/import: xuất nhập khẩu ủy thác
  239. Equipment: thiết bị (ý xem tàu còn vỏ cont hay không)
  240. Erms/ method: phương thức thanh toán quốc tế
  241. Estimated schedule: lịch trình dự kiến của tàu
  242. Estimated time of arrival (ETA): thời gian dự kiến tàu đến
  243. Estimated time of Departure (ETD): thời gian dự kiến tàu chạy
  244. Exchange rate: tỷ giá
  245. Exclusive distributor: nhà phân phối độc quyền
  246. Exhibitions: hàng phục vụ triển lảm
  247. Expiry date: ngày hết hạn hiệu lực
  248. Expiry date: ngày hết hạn hợp đồng
  249. Export import executive: nhân viên xuất nhập khẩu
  250. Export-import procedures: thủ tục xuất nhập khẩu
  251. Export-import process: quy trình xuất nhập khẩu
  252. Export-import turnover: kim ngạch xuất nhập khẩu
  253. Export: xuất khẩu
  254. Export/ import license: giấy phép xuất/ nhập khẩu
  255. Export/ import policy: chính sách xuất/ nhập khẩu (3 mức)
  256. Exporter: người xuất khẩu (những vị trí Seller)
  257. Exporting country: nước xuất khẩu
  258. Exposure period: thời gian phơi/ ủ (với hàng cần hun trùng)
  259. Express airplane: máy bay chuyển phát nhanh
  260. Express release: giải phóng hàng nhanh (cho seaway bill)
  261. EXW: Ex-Works Giao hàng tại xưởng
  262. FAF (Fuel Adjustment Factor) = Bunker Adjustment Factor: hệ số điều chỉnh hầm chứa
  263. FAS-Free Alongside ship: Giao dọc mạn tàu
  264. FCA-Free Carrier: Giao hàng cho người chuyên chở
  265. FCL – Full container load: hàng nguyên container
  266. Feedback: phản hồi của khách
  267. FIATA: International Federation of Freight Forwarders Associations: Liên đoàn Các hiệp hội Giao nhận Vận tải Quốc tế
  268. Field: trường (thông tin)
  269. Final invoice: Hóa đơn chính thức
  270. Financial documents: chứng từ tài chính
  271. First original: bản gốc đầu tiên
  272. Fix: chốt
  273. Flat rack (FR) = Platform container: cont mặt bằng
  274. Flight No: số chuyến bay
  275. FOB contract: hợp đồng FOB (thường cho hàng SXXK)
  276. FOB- Free On Board: Giao hàng lên tàu
  277. Fold: bao nhiêu bản gốc (Vd: 2 fold: 2 bản gốc)
  278. Force mejeure: điều khoản bất khả kháng
  279. Forklift: xe nâng
  280. Form of documentary credit: hình thức/ loại thư thín dụng
  281. Forwarder’s certificate of receipt: biên lai nhận hàng của người giao nhận
  282. Franchise: nhượng quyền
  283. Free hand: hàng thường (shipper tự book tàu)
  284. Free in (FI): miễn xếp
  285. Free in and Out (FIO): miễn xếp và dỡ
  286. Free in and out stowed (FIOS): miễn xếp dỡ và sắp xếp
  287. Free of charge (FOC): miễn phí
  288. Free of charge (FOC): hàng miễn phí
  289. Free out (FO): miễn dỡ
  290. Free time = Combined free days demurrage & detention: thời gian miễn phí lưu cont, lưu bãi
  291. Freight as arranged: cước phí theo thỏa thuận
  292. Freight forwarder: hãng giao nhận vận tải
  293. Freight note: ghi chú cước
  294. Freight payable at: cước phí thanh toán tại…
  295. Freight prepaid: cước phí trả trước
  296. Freight to collect: cước phí trả sau (thu tại cảng dỡ hàng)
  297. Freight: cước
  298. Freighter: máy bay chở hàng
  299. Frequency: tần suất số chuyến/tuần
  300. Frontier: biên giới
  301. FTL: Full truck load: hàng giao nguyên xe tải
  302. Fuel Surcharges (FSC): phụ phí nguyên liệu = BAF
  303. Full set of original BL (3/3): bộ đầy đủ vận đơn gốc (thường 3/3 bản gốc)
  304. Full vessel’s capacity: đóng đầy tàu (không nêu số lượng cụ thể)
  305. General average: Tổn thất chung
  306. General Conditions: các điều khoản chung
  307. General purpose container (GP): cont bách hóa (thường)
  308. Give sb order: cho ai đơn đặt hàng
  309. Goods consigned from: hàng vận chuyển từ ai
  310. Goods consigned to: hàng vận chuyển tới ai
  311. Goods description: mô tả hàng hóa
  312. Grand amount: tổng giá trị
  313. GRI (General Rate Increase): phụ phí cước vận chuyển (xảy ra vào mùa cao điểm)
  314. Gross weight: trọng lượng tổng ca bi
  315. GSP – Generalized System prefered: Hệ thống thuế quan ưu đãi phổ cập
  316. GST: goods and service tax: thuế giá trị gia tăng (bên nước ngoài)
  317. GSTP – Global system of Trade preferences: hệ thống ưu đãi thuế quan toàn cầu
  318. Handle: làm hàng
  319. Handling fee: phí làm hàng (Fwder trả cho Agent bên cảng đích nếu dùng HBL)
  320. Harmonized Commodity Descriptions and Coding Systerm: hệ thống hài hòa mô tả và mã hóa hàng hóa – HS code
  321. Hazardous goods: hàng nguy hiểm
  322. Heat treatment: xử lý bằng nhiệt
  323. High cube (HC = HQ): container cao (40’HC cao 9’6’’)
  324. Honour = payment: sự thanh toán
  325. House Airway bill (HAWB): vận đơn (nhà) hàng không
  326. House Bill of Lading (HBL): vận đơn nhà (từ Fwder)
  327. Hub: bến trung chuyển
  328. IATA: International Air Transport Association: Hiệp hội Vận tải Hàng Không Quốc tế
  329. Import L/C: thư tín dụng nhập khẩu
  330. Import: nhập khẩu
  331. Importer: người nhập khẩu (những vị trí Buyer)
  332. Importing country: nước nhập khẩu
  333. In seaworthy cartons packing: Đóng gói thùng carton phù hợp với vận tải biển
  334. In transit: đang trong quá trình vận chuyển
  335. Inbound: hàng nhập
  336. Incoterms: International commercial terms: các điều khoản thương mại quốc tế
  337. Inland clearance/ container deport (ICD): cảng thông quan nội địa
  338. Inland haulauge charge (IHC) = Trucking
  339. Inland waterway: vận tải đường sông, thủy nội địa
  340. Inner Packing: chi tiết đóng gói bên trong
  341. Input /raw material: nguyên liệu đầu vào
  342. Inquiry: đơn hỏi hàng
  343. Inspection report: biên bản giám định
  344. Inspection: giám định
  345. Institute cargo clause A/B/C : điều kiện bảo hiểm loại A/B/C
  346. Instruction : sự hướng dẫn (với ngân hàng nào)
  347. Insurance Policty/ Certificate: đơn bảo hiểm/ chứng thư bảo hiểm
  348. Interest rate: lãi suất
  349. Intermediary = broker: trung gian, người môi giới
  350. Intermediary bank: ngân hàng trung gian
  351. Intermodal: Vận tải kết hợp
  352. International Bank Account Number (IBAN): số tài khoản quốc tế
  353. International Chamber of Commercial ICC: Phòng thương mại quốc tế
  354. International Maritime Dangerous Goods Code (IMDG Code): mã hiệu hàng nguy hiểm
  355. International Maritime Organization (IMO):Tổ chức hàng hải quốc tế
  356. International ship and port securiry charges (ISPS): phụ phí an nình cho tàu và cảng quốc tế
  357. International Standards for Phytosanitary Measures 15: Tiêu chuẩn quốc tế khử trung theo ISPM 15
  358. International Standby Letter of Credit: Quy tắc thực hành Tín dụng dự phòng quốc tế (ISP 98)
  359. Inventory: tồn kho
  360. Irrevocable L/C: thư tín dụng không hủy ngang (revocable: hủy ngang)
  361. ISPB- International Standard banking practice for the examination of documents under documentary credits: tập quán ngân hàng tiêu chuẩn quốc tế về kiểm tra chứng từ theo thư tín dụng
  362. Issue retroactively: CO cấp sau
  363. Issuer: người phát hành
  364. Issuing bank: ngân hàng phát hành LC
  365. Items: hàng hóa
  366. Jar: chum
  367. Job number: mã nghiệp vụ (forwarder)
  368. Label/ labelling: nhãn hàng hóa/ dán nhãn hàng hóa
  369. Labor fee: Phí nhân công
  370. Laden on board: đã bốc hàng lên tàu
  371. Lashing: chằng
  372. Latest date of shipment: ngày giao hàng cuối cùng lên tàu
  373. Laycan: thời gian tàu đến cảng
  374. Laydays or laytime: Số ngày bốc/ dỡ hàng hay thời gian bốc/ dỡ hàng
  375. Laytime: thời gian dỡ hàng
  376. LC notification = advising of credit: thông báo thư tín dụng
  377. LC transferable: thư tín dụng chuyển nhượng
  378. LCL – Less than container Load: hàng lẻ
  379. Lead time: thời gian làm hàng
  380. Less than truck load (LTL): hàng lẻ không đầy xe tải
  381. Letter of credit: thư tín dụng
  382. Letter of indemnity: Thư cam kết
  383. Liability: trách nhiệm
  384. Lift On-Lift Off (LO-LO): phí nâng hạ
  385. Liner: tàu chợ
  386. List of containers: danh sách container
  387. Local charges: phí địa phương
  388. Logistics coodinator: nhân viên điều vận
  389. Logistics-supply chain: logistics – chuỗi cung ứng
  390. Loss: tỉ lệ hao hụt (hàng gia công/ SXXK)
  391. Manufacturer: nhà sản xuất
  392. Marine Bill of Lading = BL: vận đơn hàng hải
  393. Marks and number: kí hiệu và số
  394. Master Airway bill (MAWB): vận đơn (chủ) hàng không
  395. Master Bill of Lading (MBL): vận đơn chủ (từ Lines)
  396. Match: khớp được
  397. Material safety data sheet (MSDS): bản khai báo an toàn hóa chất
  398. Mates’ receipt: biên lai thuyền phó
  399. Maximum credit amount: giá trị tối đa của tín dụng
  400. Means of conveyance: phương tiện vận tải
  401. Measurement: đơn vị đo lường
  402. Memorandum of Agreement: bản ghi nhớ thỏa thuận
  403. Merchandise: hàng hóa mua bán
  404. Merchant: thương nhân
  405. Message Type (MT): mã lệnh
  406. Metric ton (MT): mét tấn = 1000 k gs
  407. MFN – Most favored nation: đối xử tối huệ quốc
  408. Minimum order quantity (MOQ): số lượng đặt hàng tối thiểu
  409. Mispelling: lỗi chính tả
  410. Mixed Payment: Thanh toán hỗn hợp
  411. Model number: số mã/ mẫu hàng
  412. Multimodal transportation/ Combined transporation: vận tải đa phương thức/ vận tải kết hợp
  413. Multimodal/ Combined transport operation =MTO/CTO: Người kinh doanh dịch vụ vận tải đa phương thức
  414. Named cargo container: công-te-nơ chuyên dụng
  415. National single window (NSW): hệ thống một cửa quốc gia
  416. Nature of goods: Biên bản tình trạng hàng hóa
  417. Negotiable: chuyển nhượng được
  418. Negotiate/ negotiation: đàm phán
  419. Negotiating bank/ negotiation: ngân hàng thương lượng/ thương lượng thanh toán (chiết khấu)
  420. Net weight: khối lượng tịnh
  421. Nominated Bank :Ngân hàng được chỉ định
  422. Nominated: hàng chỉ định
  423. Non Vessel Operating Common Carrier (NVOCC): Người vận tải công cộng không tàu
  424. Non-circumvention, non-disclosure (NCND): thỏa thuận không gian lận, không tiết lộ thông tin
  425. Non-commercial invoice: hóa đơn phi mậu dịch (hàng không thanh toán – FOC)
  426. Non-negotiable: không chuyển nhượng được
  427. Non-tariff zones: khu phi thuế quan
  428. Not wholly obtained: xuất xứ không thuần túy
  429. Notice of arrival = Arrival notice: thông báo đến
  430. Notice of readiness: thông báo hàng sẵn sàng để vận chuyển
  431. Notice of readiness:Thông báo hàng sẵn sàng để bốc/ dỡ
  432. Notify party: bên nhận thông báo
  433. NVOCC: Non vessel operating common carrier: nhà cung cấp dịch vụ vận tải không tàu
  434. Ocean Bill of Lading = BL: vận đơn đường biển
  435. Ocean Freight (O/F): cước biển
  436. ODM: original designs manufacturer: nhà thiết kế và chế tạo theo đơn đặt hàng
  437. OEM: original equipment manufacturer: nhà sản xuất thiết bị gốc
  438. Offer = quotation: đề nghị
  439. Office’s letter of recommendation: Giấy giới thiệu
  440. Offset: hàng bù
  441. Omit: tàu không cập cảng
  442. On behalf of: đại diện/ thay mặt cho
  443. On board notations (OBN): ghi chú lên tàu
  444. On deck: trên boong, lên boong tàu
  445. On-carriage: Hoạt động vận chuyển nội địa Container hàng nhập khẩu sau khi Container được dỡ khỏi tàu.
  446. On-spot export/ import: xuất nhập khẩu tại chỗ
  447. Open-account: ghi sổ
  448. Open-top container (OT): container mở nóc
  449. Operations staff (Ops): nhân viên hiện trường
  450. Order party: bên ra lệnh
  451. Ordering Customer: khách hàng yêu cầu
  452. Origin criteria: tiêu chí xuất xứ
  453. Originals: bản gốc
  454. Outbound: hàng xuất
  455. Outer packing: đóng gói bên ngoài
  456. Outsourcing: thuê ngoài (xu hướng của Logistics)
  457. Oversize: quá khổ
  458. Overweight: quá tải
  459. Package: kiện hàng
  460. Packing list: phiếu đóng gói
  461. Packing/ packaging: bao bì, đóng gói
  462. Pair: đôi
  463. Pallet: pallet
  464. Partial cumulation: cộng gộp từng phần
  465. Partial shipment: giao hàng từng phần
  466. Particular average: Tổn thất riêng
  467. Paying bank: ngân hàng trả tiền
  468. Payload = net weight: trọng lượng hàng đóng (ruột)
  469. Payment: thanh toán
  470. PCS (Panama Canal Surcharge): Phụ phí qua kênh đào Panama
  471. PCS (Port Congestion Surcharge): phụ phí tắc nghẽn cảng
  472. Peak Season Surcharge (PSS): Phụ phí mùa cao điểm.
  473. Penalty: điều khoản phạt
  474. Period of presentation: thời hạn xuất trình
  475. Person in charge: người phụ trách
  476. Phí AFR: Japan Advance Filling Rules Surcharge (AFR): phí khai báo trước (quy tắc AFR của Nhật)
  477. Phí BAF: phụ phí xăng dầu (cho tuyến Châu Âu)
  478. Phí CCL (Container Cleaning Fee): phí vệ sinh công-te-nơ
  479. PIC – person in contact: người liên lạc
  480. Pick up charge: phí gom hàng tại kho (~trucking)
  481. Piece: chiếc, cái
  482. Pipelines: đường ống
  483. Place and date of issue: ngày và nơi phát hành
  484. Place of Delivery/ final destination: nơi giao hàng cuối cùng
  485. Place of receipt: địa điểm nhận hàng để chở
  486. Place of return: nơi trả vỏ sau khi đóng hàng (theo phiếu EIR)
  487. Plant protection department (PPD): Cục bảo vệ thực vật
  488. Port of Discharge/ airport of discharge: cảng/ sân bay dỡ hàng
  489. Port of Loading/ airport of loading: cảng/ sân bay đóng hàng, xếp hàng
  490. Port of transit: cảng chuyển tải
  491. Port-port: giao từ cảng đến cảng
  492. Pre-alert: bộ hồ sơ (agent send to Fwder) trước khi hàng tới
  493. Pre-carriage: Hoạt động vận chuyển nội địa Container hàng xuất khẩu trước khi Container được xếp lên tàu.
  494. Presentation: xuất trình
  495. Presenting Bank: Ngân hàng xuất trình
  496. Price countering: hoàn giá, trao đổi giá (~ bargain: mặc cả)
  497. Price list: đơn giá
  498. Principle agreement: hợp đồng nguyên tắc
  499. Processing Contract: hợp đồng gia công
  500. Processing zone: khu chế xuất
  501. Processing: hoạt động gia công
  502. Procurement: sự thu mua hàng
  503. Producer: nhà sản xuất
  504. Product Specific Rules (PSRs): Quy tắc cụ thể mặt hàng
  505. Production List: danh sách quy trình sản xuất
  506. Proforma invoice: hóa đơn chiếu lệ
  507. Promissory note: kỳ phiếu
  508. Proof read copy: người gửi hàng đọc và kiểm tra lại
  509. Protest for Non-payment: Kháng nghị không trả tiền
  510. Protest/strike: đình công
  511. Provisional Invoice: Hóa đơn tạm thời (tạm thời cho các lô hàng, chưa thanh toán)
  512. Purchase contract: hợp đồng mua hàng
  513. Purchase order: đơn đặt hàng
  514. Purchase: mua hàng
  515. Quadricate: bốn bản gốc như nhau
  516. Quality assurance (QA): bộ phận quản lý chất lượng
  517. Quality assurance and testing center 1-2-3 (Quatest): trung tâm kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng 1-2-3
  518. Quality Control (QC): bộ phận quản lý chất lượng
  519. Quality specifications: tiêu chuẩn chất lượng
  520. Quantity of packages: số lượng kiện hàng
  521. Quantity: số lượng
  522. Quota: hạn ngạch
  523. Quotation: báo giá
  524. Quote: báo giá
  525. Railway bill: Vận đơn đường sắt
  526. Railway: vận tải đường sắt
  527. Rate: tỉ lệ/ mức giá
  528. Receipt for shipment BL: vận đơn nhận hàng để chở
  529. Receiver: người nhận (điện)
  530. Refered container (RF) – thermal container: container bảo ôn đóng hàng lạnh
  531. Reference no: số tham chiếu
  532. Regional Value content – RVC: hàm lượng giá trị khu vực (theo tiêu chỉ tỉ lệ %)
  533. Reimbursing bank: ngân hàng bồi hoàn
  534. Release order: đặt hàng (ai)
  535. Remarks: chú ý/ ghi chú đặc biệt
  536. Remittance: chuyển tiền
  537. Remitting bank: ngân hàng chuyển tiền/ ngân hàng nhờ thu
  538. Report on receipt of cargo (ROROC): biên bản kết toán nhận hàng với tàu
  539. Requirements: yêu cầu
  540. Retailer: nhà bán lẻ
  541. Revolving letter of credit: LC tuần hoàn
  542. RFQ = request for quotation = inquiry: yêu cầu hỏi giá/ đơn hỏi hàng
  543. Risk: rủi ro
  544. Road: vận tải đường bộ
  545. Roll: cuộn
  546. Roll: nhỡ tàu
  547. Rules of Origin (ROO): quy tắc xuất xứ
  548. Said to contain (STC): kê khai gồm có
  549. Said to contain: Được nói là gồm có
  550. Said to weight: Trọng lượng khai báo
  551. Sale Contract: hợp đồng mua bán
  552. Sales and Purchase contract: hợp đồng mua bán ngoại thương
  553. Sales contract = Sales contract
  554. Sales Contract/ Sale contract/ Contract/ Purchase contract: Hợp đồng ngoại thương
  555. Sales off: giảm giá
  556. Sample: mẫu hàng (kiểm tra chất lượng)
  557. SCS (Suez Canal Surcharge): Phụ phí qua kênh đào Suez
  558. Sea waybill: giấy gửi hàng đường biển
  559. Seal: chì
  560. Seaport: cảng biển
  561. Seaway: đường biển
  562. Second original: bản gốc thứ hai
  563. Security charge: phí an ninh (thường hàng air)
  564. Security Surcharges (SSC): phụ phí an ninh (hàng air)
  565. Sender: người gửi (điện)
  566. Service mode (SVC Mode): cách thức dịch vụ (VD: CY/CY)
  567. Service type (SVC Type): loại dịch vụ (VD: FCL/LCL)
  568. Set: bộ
  569. Settlement: thanh toán
  570. Sheet: tờ, tấm
  571. Shelf Life List: bảng kê thời hạn sử dụng hàng hóa (hàng thực phẩm)
  572. Ship flag: cờ tàu
  573. Ship rail: lan can tàu
  574. Ship’s owner: chủ tàu
  575. Shipmaster/ Captain: thuyền trưởng
  576. Shipment period: thời hạn giao hàng
  577. Shipment terms: điều khoản giao hàng
  578. Shipped in apparent good order: hàng đã bốc lên tàu nhìn bề ngoài ở trong điều kiện tốt
  579. Shipped on board: giao hàng lên tàu
  580. Shipper certification for live animal: xác nhận của chủ hàng về động vật sống
  581. Shipper: người gửi hàng
  582. Shipper’s load and count (SLAC): chủ hàng đóng và đếm hàng
  583. Shipping advice/ shipment advice: Thông tin giao hàng
  584. Shipping agent: đại lý hãng tàu biển
  585. Shipping documents: chứng từ giao hàng
  586. Shipping instruction: hướng dẫn làm BL
  587. Shipping Lines: hãng tàu
  588. Shipping marks: ký mã hiệu
  589. Shipping note: Phiếu gửi hàng
  590. Sign: kí kết
  591. Signature: chữ kí
  592. Signed: kí (tươi)
  593. Slot: chỗ (trên tàu) còn hay không
  594. Society for Worldwide Interbank and Financial Telecomunication (SWIFT): hiệp hội viễn thông liên ngân hàng và các tổ chức tài chính quốc tế
  595. Sole Agent: đại lý độc quyền
  596. Special consumption tax: thuế tiêu thụ đặc biệt
  597. Specific processes: công đoạn gia công chế biến cụ thể
  598. Stamp: đóng dấu
  599. Stand by letter of credit: LC dự phòng
  600. Standard packing: đóng gói tiêu chuẩn
  601. Statement of fact (SOF): biên bản làm hàng
  602. Storage: phí lưu bãi của cảng (thường cộng vào demurrage)
  603. Stowage plan: Sơ đồ xếp hàng
  604. Stowage: xếp hàng
  605. Straight BL: vận đơn đích danh
  606. Subject to: tuân thủ theo
  607. Supplier: nhà cung cấp
  608. Sur-charges: phụ phí
  609. Surrender B/L: vận đơn giải phóng hàng bằng điện/ vận đơn xuất trình trước
  610. Survey report: biên bản giám định
  611. Swift code: mã định dạng ngân hàng (trong hệ thống swift)
  612. Switch Bill of Lading: vận đơn thay đổi so vận đơn gốc
  613. Taking in charge at: nhận hàng để chở tại…
  614. Tally sheet: biên bản kiểm đếm
  615. Tank container: công-te-nơ bồn (đóng chất lỏng)
  616. Tare: trọng lượng vỏ cont
  617. Target price: giá mục tiêu
  618. Tax invoice: hóa đơn nộp thuế
  619. Tax (tariff/duty): thuế
  620. Telegraphic transfer reimbursement (TTR):hoàn trả tiền bằng điện thoại
  621. Telegraphic transfer/Mail transfer: chuyển tiền bằng điện/thư
  622. Telex fee: phí điện giải phóng hàng
  623. Telex release: điện giải phóng hàng (cho Bill Surrender)
  624. Telex: điện Telex trong hệ thống tín dụng
  625. Temporary export/re-import: tạm xuất-tái nhập
  626. Temporary import/re-export: tạm nhập-tái xuất
  627. Terminal handling charge (THC): phí làm hàng tại cảng
  628. Terminal: bến
  629. Terms and conditions: điều khoản và điều kiện
  630. Terms of guarantee/ warranty: điều khoản bảo hành
  631. Terms of installation and operation: điều khoản lắp đặt và vận hành
  632. Terms of maintainance: điều khoản bào trì, bảo dưỡng
  633. Terms of payment = Payment terms: chính sách thanh toán
  634. Terms of payment: điều kiện thanh toán
  635. Terms of test running: điều khoản chạy thử
  636. Test certificate: giấy chứng nhận kiểm tra
  637. The balance payment: số tiền còn lại sau cọc
  638. Third country invoicing: hóa đơn bên thứ ba
  639. Third original: bản gốc thứ ba
  640. Third party documents: Chứng từ bên thứ ba
  641. Throat-cut price: giá cắt cổ
  642. Through BL: vận đơn chở suốt
  643. Time Sheet or Layday Statement: Bảng tính thời gian thưởng phạt bốc/ dỡ
  644. Time sheet: Bảng tính thưởng phạt bốc dỡ
  645. To order: giao hàng theo lệnh…
  646. Tolerance: dung sai
  647. Tonnage: Dung tích của một tàu
  648. Tracking and tracing: kiểm tra tình trạng hàng/ thư
  649. Trade balance: cán cân thương mại
  650. Trader: trung gian thương mại
  651. Trailer: xe mooc
  652. Transaction: giao dịch
  653. Transfer: chuyển tiền
  654. Transhipment: chuyển tải
  655. Transit time: Thời gian trung chuyển
  656. Trial order: đơn đặt hàng thử
  657. Trimming: san, cào hàng
  658. Triplicate: ba bản gốc như nhau
  659. Trucking: phí vận tải nội địa
  660. Twenty feet equivalent unit(TEU): Đơn vị container bằng 20 foot
  661. Typing errors: lỗi đánh máy
  662. UCP – The uniform Customs and Practice for Documentary credit: các quy tắc thực hành thống nhất về tín dụng chứng từ
  663. Unclean BL: vận đơn không hoàn hảo (Clean BL: vận đơn hoàn hảo)
  664. Underbilling: giảm giá trị hàng trên invoice
  665. Undertaking: cam kết
  666. Undervalue = Underbilling: giá trị thấp
  667. Uniform Rules for Bank-to-Bank Reimbursements Under Documentary Credit (URR): Quy tắc thống nhất về hoàn trả tiền giữa các ngân hàng theo tín dụng chứng từ
  668. Uniform Rules for Collection (URC): Quy tắc thống nhất về nhờ thu
  669. Unit price: đơn giá
  670. Unit: đơn vị
  671. Usance LC = Defered LC
  672. Validity: thời hạn hiệu lực (của báo giá)
  673. Value Date: ngày giá trị
  674. VAT: value added tax: thuế giá trị gia tăng
  675. VCIS: Vietnam Customs Intelligence Information System: Hệ thống quản lý hải quan thônng minh
  676. Verified Gross Mass weight (VGM): phiếu khai báo tổng trọng lượng hàng
  677. Veterinary Certificate: Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật
  678. Vietnam Automated Cargo and Port Consolidated System: Hệ thống thông quan hàng hóa tự động
  679. Volume weight: trọng lượng thể tích (tính cước LCL)
  680. Volume: số lượng hàng book
  681. Voyage No: số chuyến tàu
  682. Voyage: tàu chuyến
  683. War risk: bảo hiểm chiến tranh
  684. Warehousing: hoạt động kho bãi
  685. WCO –World Customs Organization: Hội đồng hải quan thế giới
  686. Weather in berth or not – WIBON: thời tiết xấu
  687. Weather working day: ngày làm việc thời tiết tốt
  688. Weight List: phiếu cân trọng lượng hàng
  689. Weightcharge = chargeable weight
  690. Wholesaler: nhà bán buôn
  691. Wholly obtained (WO): xuất xứ thuần túy
  692. WRS (War Risk Surcharge): Phụ phí chiến tranh
  693. X-ray charges: phụ phí máy soi (hàng air)
  694. Stevedore: Người bốc dỡ, công nhân bốc dỡ
  695. Shipping agent: Đại lý tàu biển
  696. Waybill: Vận đơn (cung cấp thông tin về hàng hóa được gửi đi)
  697. To raise a loan = To secure a loan: Vay nợ
  698. Tonnage: Cước chuyên chở, dung tải, dung tích (tàu), trọng tải, lượng choán nước
  699. Warehouse insurance: Sự cho vay cầm hàng, lưu kho
  700. Premium bond: Trái khoán có thưởng khích lệ
Bạn sẽ quan tâm  Bật mí cách viết email từ chối phỏng vấn bằng tiếng Anh khéo léo nhất

VI. Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh chuyên ngành

Ngoài học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Logistics trên ra, bạn còn phải học thêm mẫu câu giao tiếp phổ biến của nó nữa. Vừa kết hợp từ vựng với mẫu câu giao tiếp là bạn đã thành công trong công việc, trong một cuộc nói chuyện rồi. Dưới đây là một số mẫu câu phổ biến.

  1. Could you send me the small product brochure and sample for advanced reference?: Bạn có thể gửi cho tôi cuốn sách nhỏ giới thiệu sản phẩm và sản phẩm mẫu để tham khảo trước không?
  2. What mode of payment do they want to use?: Họ muốn sử dụng phương thức thanh toán nào?
  3. Sao Viet’s company is one of the most traditional and prestigious companies in manufacturing cable equipments in Vietnam: Công ty Sao Việt là một trong những công ty lâu đời và có uy tín nhất trong lĩnh vực sản xuất thiết bị cáp quang tại Việt Nam.
  4. Our company have contracts with partners in Asia such as Japan, Thailand, Korea, Malaysia, Singapore….: Công ty chúng tôi thường hợp tác với các đối tác ở khu vực Châu Á như Nhật Bản, Thái Lan, Hàn Quốc, Malaysia, Singapore…
  5. Let’s discuss about delay and result of delay: Chúng ta hãy thảo luận về thanh toán chậm hay hậu quả của nó.
  6. We have been started for six years and have a very good reputation in this field: Chúng tôi đã hoạt động trong lĩnh vực này được sáu năm và rất có uy tín.
  7. Our company is one of the most traditional and prestigious companies in manufacturing cable equipments in Vietnam: Công ty chúng tôi là một trong những công ty lâu đời và danh tiếng nhất trong việc sản xuất thiết bị cáp tại thị trường Việt Nam.
  8. May we introduce ourselves as a manufacturer of leather shoes and gloves?: Tôi rất hân hạn được giới thiệu với các bạn về công ty chúng tôi – một công ty có truyền thống sản xuất giầy và găng tay da.
  9. We have learnt about your company’s products in Vietnam Electric 2013 Exhibition and would like to find out more about these: Chúng tôi đã được tìm hiểu về sản phẩm của công ty các bạn trong cuộc triển lãm Vietnam Electric năm 2013 và chúng tôi rất muốn có thể tìm hiểu kỹ thêm nữa
  10. Our company has 30 years’ experience of dealing electronic watches and love to get a opportunity to cooperate with your company: Chúng tôi đã có 30 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực kinh doanh đồng hồ điện tử và rất mong có cơ hội hợp tác với công ty ngài.
  11. Could you send me the brochure and sample for advanced reference?: Bạn vui lòng gửi cho tôi mẫu sản phẩm và danh sách giới thiệu để tham khảo trước cuộc họp được không.
  12. We have been engaged in producing micro-electronic components for 12 years. We are honor to introduce our new products to you: Công ty chúng tôi đã bắt đầu sản xuất linh kiện vi điện tử được 12 năm. Chúng tôi rất vui lòng khi được giới thiệu đến quý ngày những sản phẩm mới của chúng tôi.
  13. What mode of payment do you want to use?: Bạn muốn sử dụng phương thức thanh toán nào?
  14. We are a big wholesaler of leather products and would like to enter into business relations with you: Công ty tôi là một đại lý phân phối sỉ các mặt hàng thuộc da và rất hi vọng thiết lập quan hệ hợp tắc với công ty các bạn.
  15. We have contracts with partners in Asia such as Japan, Korea, India…: Chúng tôi nhận được các hợp đồng lớn từ các đối tác tại các nước châu Á Nhật Bản, Hàn Quốc, và Ấn Độ.
Bạn sẽ quan tâm  80 Mẫu câu giao tiếp với người nước ngoài bằng Tiếng Anh như người bản địa

VII. Mẫu hội thoại giao tiếp tiếng Anh

Bạn nên tham khảo thêm mẫu hội thoại có thể nó sẽ giúp bạn rất nhiều đấy. Với mẫu hội thoại này bạn sẽ biết được cách trình bày, sắp xếp câu từ hợp lý.

Marie: How do you do, Mr.John? My name is Marie. I am the representative of Y Company. Here is my name card. (Hân hạnh được gặp ông, thưa ông John. Tên tôi là Marie. Tôi là đại diện của công ty Y. Đây là danh thiếp của tôi)

John: Nice to meet you, Miss Marie. What can I do for you? (Hân hạnh được gặp cô, cô Marie. Tôi có thể giúp gì cho cô?)

Marie: We deal in leather goods, such as gloves, suitcases and handbags. I am here to see whether we can build up our business. (Chúng tôi kinh doanh các mặt hàng da như găng tay, va-li và túi xách tay. Tôi đến đây để xem liệu chúng ta có thể thiết lập quan hệ kinh doanh hay không?)

John: Can you tell me the background of your company? (Xin cô vui lòng cho biết sơ qua về công ty của cô được không?)

Marie: Of course. We have three hundred employees who work in 15 production lines in Shenzhen. Our products have enjoyed successful sales wherever they have been introduced. (Dĩ nhiên. Chúng tôi có ba trăm nhân viên làm việc trong 15 dây chuyền sản xuất ở Thẩm Quyến. Các sản phẩm của chúng tôi đều bán rất chạy ở bất cứ nơi nào chúng được đưa ra tiêu thụ)

John: Do you have any catalogues? (Cô có ca-ta-lô nào không?)

Marie: Yes, here they are. (Chúng đây ạ)

John: Thank you. Does this show the full range? (Cảm ơn cô. Cuốn này giới thiệu đầy đủ các mặt hàng phải không?)

Bạn sẽ quan tâm  Cách rút gọn Mệnh đề quan hệ trong tiếng Anh

Marie: No. We have hundreds of items, but these are the lists of the most popular ones. (Thưa ông, không. Chúng tôi có hàng trăm mặt hàng, nhưng đây chỉ là những danh mục các mặt hàng phổ biến nhất)

John: Well, I think I need some time to look at these catalogues. I’ll call you as soon as I have made a decision. (À, tôi nghĩ là tôi cần thời gian để xem các ca-ta-lô này. Tôi sẽ gọi cho cô ngay khi quyết định xong)

Marie: All right. We will look forward to receiving your order. (Vâng. Chúng tôi mong sẽ nhận được đơn đặt hàng của ông)

Qua bài viết về Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Logistics – Xuất nhập khẩu, hi vọng bạn có thể biết thêm về từ vựng, mẫu câu giao tiếp, mẫu hội thoại trong tiếng Anh, cũng như bổ sung kiến thức vào kho từ vựng của bạn, cũng hi vọng bạn có thể sử dụng những từ vựng, mẫu câu, mẫu hội thoại này vào chuyên ngành Logistics – Xuất nhập khẩu.

EMG Online

Bài viết liên quan

cách thêm ses trong thì hiện tại đơn (3)
Cách thêm s/es trong thì hiện tại đơn và cách phát âm chuẩn bản ngữ
Phương pháp học tiếng Anh cho người mất gốc 
Top 7 sách ngữ pháp IELTS cho người mới bắt đầu
Sau Promise là gì? Cấu trúc và cách dùng Promise chi tiết
Đi du học cần chuẩn bị những gì? - Tổng hợp A - Z
Đi du học cần chuẩn bị những gì? – Tổng hợp A – Z
bán máy phiên dịch tại hà nội
Địa chỉ bán máy phiên dịch Atalk Plus tại Hà Nội chính hãng
Unia.vn - Tiếng Anh cho người đi làm
Bảng quy đổi điểm IELTS Listening, Speaking, Writing và Reading chính xác nhất
Cách rút gọn Mệnh đề quan hệ trong tiếng Anh

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *