Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Môi trường

Môi trường là một trong những chủ đề đã quá thân thuộc với mọi người. Tuy nhiên, nếu nói đến chuyen ngành môi trường thì đôi lúc sẽ rất lạ và khá mới mẻ đối với các bạn học sinh. Trong bài viết ngày hôm nay, EMG Online sẽ chia sẻ với bạn học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Môi trường. Hãy cùng tìm hiểu nhé!

1. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Môi trường

Xem thêm bài viết sau:

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Mạng máy tính

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Vật lý

Tự học 2000 từ vựng tiếng Anh theo chủ đề thông dụng nhất

2. Cụm từ tiếng Anh chuyên ngành môi trường

  1. Aerobic suspended-growth treatment process: Quá trình xử lý sinh học hiếu khí lơ lửng
  2. Aerobic attached-growth treatment process: Quá trình xử lý sinh học hiếu khí dính bám
  3. Deplete the ozone layer/ natural resources: làm cạn kiệt tầng ozon/ tài nguyên thiên nhiên
  4. Log rainforests/forests/ trees: chặt phá rừng nhiệt đới/rừng/ cây cối
  5. Fight/ reduce/stop take action on global warming: đấu tranh giảm/ngăn chặn /hành động sự nóng lên toàn cầu
  6. Cut/reduce greenhouse gas emissions/ pollution: giảm lượng khí thải nhà kính/ sự ô nhiễm
  7. Offset CO2 emissions/ carbon: làm giảm lượng CO2/ khí thải carbon
  8. Promote/ Achieve sustainable development: thúc đẩy/ đạt được sự phát triển bền vững
  9. Reduce  your carbon footprint: làm giảm dấu chân carbon của bạn
  10. Protect a coastal ecosystem/ endangered species: bảo vệ hệ sinh thái ven bờ/ chủng loài có nguy cơ tuyệt chủng
  11. Raise awareness of environmental issues: việc nâng cao nhận thức về các vấn đề môi trường
Bạn sẽ quan tâm  Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Thời tiết

3. Một số câu giao tiếp về chủ đề môi trường

How can we save paper?: Chúng ta có thể tiết kiệm giấy như thế nào?

=> We reuse used paper and recycle waste paper: Chúng ta có thể tái sử dụng giấy và giảm thải giấy

How can we use fewer plastic bags?: Chúng ta có thể tiết kiệm túi nhựa như thế nào?

=> Use banana leaves to wrap food: sử dụng lá chuối thay cho giấy gói đồ ăn

How can we reduce water pollution?: Chúng ta có thể làm gì để có thể giảm thiểu ô nhiễm nước?

=> We don’t throw trash or rubbish in the rivers or lakes: Chúng ta không ném rác thải vào các ao hồ

How can we prevent littering?: Làm thế nào chúng ta có thể ngăn chặn việc xả rác?

=> We can have a programme about environment protection in schools: Chúng ta có thể có những chương trình giảng dạy về bảo vệ môi trường ở các trường học

How can we reduce air pollution?: Làm thế nào để giảm thiểu ô nhiễm không khí?

=> We should use public means of transportation instead of private motorbikes  or cars: Chúng ta có thể sử dụng phương tiện giao thông công cộng thay vì đi mô tô hay xe hơi cá nhân

How can we reduce the amount of garbage we produce?: Làm thế nào chúng ta có thể làm giảm lượng rác chúng ta tạo ra?

=> We can bury or burn trash and reuse and recycle bottles and cans: Chúng ta có thể chôn hoặc đốt rác, tái sử dụng và tái chế chai và lon

Xem thêm bài viết sau:

Học ngay từ vựng tiếng Anh chủ đề bạn bè hay nhất

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Massage Chăm sóc sắc đẹp

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Gỗ hay sử dụng nhất

4. Khẩu hiệu tiếng Anh bảo vệ môi trường

  1. Think globally, act locally: Suy nghĩ toàn cầu, hành động cục bộ
  2. Save water! Save Life!: Tiết kiệm nước, bảo vệ cuộc sống
  3. The child should live in an environment of beauty: Trẻ em nên sống trong môi trường tốt đẹp
  4. We do not inherit the earth from our ancestors; we borrow it from our children: Chúng ta không thừa kế trái đất từ tổ tiên; chúng ta mượn nó từ thế hệ tương lai
  5. Earth provides enough to satisfy every man’s need, but not every man’s greed: Trái đất có thể cung cấp đủ cho nhu cầu của mọi người nhưng không thể thỏa mãn lòng tham của con người
  6. Nature provides a free lunch, but only if we control our appetites: Tự nhiên cung cấp cho ta bữa trưa miễn phí nhưng chỉ chỉ chúng ta kiểm soát được sự ngon miệng của mình
  7. We never know the worth of water till the well is dry: Con người không thể hiểu được giá trị của nước cho đến khi giếng bị cạn
Bạn sẽ quan tâm  Cách sử dụng Other, Another, The other, Each other, One another và Together trong tiếng Anh

Trên đây là bài viết từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Môi trường. Chúng tôi hy vọng qua bài viết này các bạn sẽ có quãng thời gian ôn luyện và học tập hiệu quả nhất.

Bài viết liên quan

cách thêm ses trong thì hiện tại đơn (3)
Cách thêm s/es trong thì hiện tại đơn và cách phát âm chuẩn bản ngữ
Phương pháp học tiếng Anh cho người mất gốc 
Top 7 sách ngữ pháp IELTS cho người mới bắt đầu
Sau Promise là gì? Cấu trúc và cách dùng Promise chi tiết
Đi du học cần chuẩn bị những gì? - Tổng hợp A - Z
Đi du học cần chuẩn bị những gì? – Tổng hợp A – Z
bán máy phiên dịch tại hà nội
Địa chỉ bán máy phiên dịch Atalk Plus tại Hà Nội chính hãng
Unia.vn - Tiếng Anh cho người đi làm
Bảng quy đổi điểm IELTS Listening, Speaking, Writing và Reading chính xác nhất
Cách rút gọn Mệnh đề quan hệ trong tiếng Anh

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *