Môi trường là một trong những chủ đề đã quá thân thuộc với mọi người. Tuy nhiên, nếu nói đến chuyen ngành môi trường thì đôi lúc sẽ rất lạ và khá mới mẻ đối với các bạn học sinh. Trong bài viết ngày hôm nay, EMG Online sẽ chia sẻ với bạn học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Môi trường. Hãy cùng tìm hiểu nhé!
1. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Môi trường
Xem thêm bài viết sau:
– Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Mạng máy tính
2. Cụm từ tiếng Anh chuyên ngành môi trường
- Aerobic suspended-growth treatment process: Quá trình xử lý sinh học hiếu khí lơ lửng
- Aerobic attached-growth treatment process: Quá trình xử lý sinh học hiếu khí dính bám
- Deplete the ozone layer/ natural resources: làm cạn kiệt tầng ozon/ tài nguyên thiên nhiên
- Log rainforests/forests/ trees: chặt phá rừng nhiệt đới/rừng/ cây cối
- Fight/ reduce/stop take action on global warming: đấu tranh giảm/ngăn chặn /hành động sự nóng lên toàn cầu
- Cut/reduce greenhouse gas emissions/ pollution: giảm lượng khí thải nhà kính/ sự ô nhiễm
- Offset CO2 emissions/ carbon: làm giảm lượng CO2/ khí thải carbon
- Promote/ Achieve sustainable development: thúc đẩy/ đạt được sự phát triển bền vững
- Reduce your carbon footprint: làm giảm dấu chân carbon của bạn
- Protect a coastal ecosystem/ endangered species: bảo vệ hệ sinh thái ven bờ/ chủng loài có nguy cơ tuyệt chủng
- Raise awareness of environmental issues: việc nâng cao nhận thức về các vấn đề môi trường
3. Một số câu giao tiếp về chủ đề môi trường
How can we save paper?: Chúng ta có thể tiết kiệm giấy như thế nào?
=> We reuse used paper and recycle waste paper: Chúng ta có thể tái sử dụng giấy và giảm thải giấy
How can we use fewer plastic bags?: Chúng ta có thể tiết kiệm túi nhựa như thế nào?
=> Use banana leaves to wrap food: sử dụng lá chuối thay cho giấy gói đồ ăn
How can we reduce water pollution?: Chúng ta có thể làm gì để có thể giảm thiểu ô nhiễm nước?
=> We don’t throw trash or rubbish in the rivers or lakes: Chúng ta không ném rác thải vào các ao hồ
How can we prevent littering?: Làm thế nào chúng ta có thể ngăn chặn việc xả rác?
=> We can have a programme about environment protection in schools: Chúng ta có thể có những chương trình giảng dạy về bảo vệ môi trường ở các trường học
How can we reduce air pollution?: Làm thế nào để giảm thiểu ô nhiễm không khí?
=> We should use public means of transportation instead of private motorbikes or cars: Chúng ta có thể sử dụng phương tiện giao thông công cộng thay vì đi mô tô hay xe hơi cá nhân
How can we reduce the amount of garbage we produce?: Làm thế nào chúng ta có thể làm giảm lượng rác chúng ta tạo ra?
=> We can bury or burn trash and reuse and recycle bottles and cans: Chúng ta có thể chôn hoặc đốt rác, tái sử dụng và tái chế chai và lon
Xem thêm bài viết sau:
– Học ngay từ vựng tiếng Anh chủ đề bạn bè hay nhất
4. Khẩu hiệu tiếng Anh bảo vệ môi trường
- Think globally, act locally: Suy nghĩ toàn cầu, hành động cục bộ
- Save water! Save Life!: Tiết kiệm nước, bảo vệ cuộc sống
- The child should live in an environment of beauty: Trẻ em nên sống trong môi trường tốt đẹp
- We do not inherit the earth from our ancestors; we borrow it from our children: Chúng ta không thừa kế trái đất từ tổ tiên; chúng ta mượn nó từ thế hệ tương lai
- Earth provides enough to satisfy every man’s need, but not every man’s greed: Trái đất có thể cung cấp đủ cho nhu cầu của mọi người nhưng không thể thỏa mãn lòng tham của con người
- Nature provides a free lunch, but only if we control our appetites: Tự nhiên cung cấp cho ta bữa trưa miễn phí nhưng chỉ chỉ chúng ta kiểm soát được sự ngon miệng của mình
- We never know the worth of water till the well is dry: Con người không thể hiểu được giá trị của nước cho đến khi giếng bị cạn
Trên đây là bài viết từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Môi trường. Chúng tôi hy vọng qua bài viết này các bạn sẽ có quãng thời gian ôn luyện và học tập hiệu quả nhất.
Bài viết liên quan