Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Nhà hàng – Khách sạn cần phải biết

Việc sở hữu vốn từ vựng tiếng Anh chuyên ngành nhà hàng – khách sạn thành thạo sẽ giúp bạn có nhiều lợi thế khi muốn phát triển và tiến xa trong lĩnh vực cạnh tranh gay gắt này. Còn chần chừ gì mà không ghi chép lại trọn bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành nhà hàng – khách sạn dưới đây để sở hữu cuốn từ điển của riêng mình? Cùng TOPICA Native tìm hiểu ngay trong bài viết dưới đây.

Download Now: 4000 từ vựng thông dụng nhất

Xem thêm:

1. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành nhà hàng

Không chỉ là những người phục vụ hay quản lý tại nhà hàng, mà ngay cả thực khách cũng cần phải biết đến một số từ vựng chuyên ngành nhà hàng dưới đây để có thể thuận tiện hơn trong việc gọi thêm món, hay đồ dùng phục vụ cho bữa ăn của mình. Cùng tham khảo thêm một số từ vựng thông dụng dưới đây:

Từ vựng về vật dụng

  • fork: nĩa
  • spoon: muỗng
  • knife: dao
  • ladle: cái vá múc canh
  • bowl: tô
  • plate: đĩa
  • chopsticks: đũa
  • teapot: ấm trà
  • cup: cái tách uống trà
  • glass: cái ly
  • straw: ống hút
  • pitcher: bình nước
  • mug: cái ly nhỏ có quai
  • pepper shaker: hộp đựng tiêu có lỗ nhỏ để rắc tiêu lên món ăn
  • napkin: khăn ăn
  • table cloth: khăn trải bàn
  • tongs: cái kẹp gắp thức ăn
Bạn sẽ quan tâm  Ngoại tình tiếng anh là gì?

Từ vựng về món ăn

  • three course meal: bữa ăn ba món (appetizers, main course, dessert)
  • five courses meal: bữa ăn năm món (cold starter, soup, main course, cheese and biscuits, dessert)
  • starter/ appetizer: món khai vị
  • main course: các món chính
  • side dish: các món ăn kèm
  • dessert/ pudding: món tráng miệng
  • cold starter: thức uống trước bữa ăn

Từ vựng về đồ uống

  • Wine: rượu
  • Beer: bia
  • Soda: nước sô-đa
  • Coke: nước ngọt
  • Juice: nước ép hoa quả
  • Smoothie: sinh tố
  • Lemonade: nước chanh
  • Coffee: cà phê
  • Cocktail: rượu cốc-tai
  • Tea: trà
  • Milk: sữa

Một số từ vựng khác

  • Pan-fried: Áp chảo, rán
  • Steamed: Hấp
  • Boiled: Luộc
  • Stewed: Hầm
  • Casseroled: Hầm trong nước trái cây
  • Stir-fried: Nhúng vào dầu sôi
  • Grilled: Nướng vỉ
  • Roasted: Quay
  • Fried: Chiên
  • Mashed: Nghiền
  • Sauteed: Xào
  • Baked: Nướng bằng lò nướng

tu-vung-tieng-anh-chuyen-nganh-nha-hang-khach-san

Bỏ túi ngay các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành nhà hàng – khách sạn thông dụng nhất

2. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành khách sạn

Tương tự như các từ vựng thuộc chuyên ngành nhà hàng, tại khách sạn không chỉ cấp quản lý và phục vụ phòng cần phải biết tiếng Anh chuyên ngành, chính khách hàng cũng cần trang bị cho mình một số từ vựng để không chỉ đảm bảo quyền lợi của bản thân mà còn giúp dễ dàng giao tiếp với nhân viên hơn. Một số từ vựng tiếng Anh chuyên ngành nhà hàng – khách sạn mà bạn có thể tham khảo như:

Xem thêm: 4000 từ vựng Tiếng Anh thông dụng nhất

Từ vựng về dịch vụ tại khách sạn

  • Gym: Phòng tập thể dục
  • Swimming pool: Hồ bơi
  • Bar: Quầy rượu
  • Room service: Dịch vụ phòng
  • Hot tub/ whirl pool: Hồ nước nóng
  • Beauty salon: Thẩm mỹ viện
  • Restaurant: Nhà hàng
  • Laundry: Dịch vụ giặt ủi
  • Sauna: Phòng tắm hơi
  • Games room: Phòng trò chơi
Bạn sẽ quan tâm  Từ vựng tiếng Anh về Thời tiết hay nhất không thể bỏ qua!

Từ vựng về loại phòng

  • Twin room: Phòng 2 giường
  • Single bed: Giường đơn
  • Single room: Phòng đơn
  • Suite: Phòng nghỉ tiêu chuẩn
  • Triple room: Phòng 3 giường
  • Double room: Phòng đôi
  • Double bed: Giường đôi
  • King – size bed: Giường cỡ đại
  • Queen size bed: Giường lớn hơn giường đôi, dành cho gia đình 2 vợ chồng và 1 đứa con

Xem thêm: 5 website học tiếng Anh chuyên ngành nhà hàng – khách sạn ít người biết

Từ vựng về trang thiết bị trong phòng

  • Pillow: Gối
  • Shower: Vòi hoa sen
  • Internet access: Truy cập internet
  • Pillow case: Vỏ gối
  • Sofa bed: Ghế sô-pha có thể dùng như giường
  • Safe: Két sắt
  • Key: Chìa khóa phòng
  • Air conditioning: Điều hòa
  • Towel: Khăn tắm
  • Minibar: Quầy bar nhỏ
  • Bath: Bồn tắm
  • Bed: Giường
  • En-suite bathroom: Phòng tắm trong phòng ngủ
  • 14. Blanket: Chăn
  • Telephone: Điện thoại bàn
  • Door: Cửa
  • Heater: Bình nóng lạnh
  • Television: TV
  • Wardrobe: Tủ đựng đồ
  • Light: Đèn
  • Fridge: Tủ lạnh
  • Tea and coffee making facilities: Đồ pha trà và cà phê
  • Ice machine: Máy làm đá
  • Remote control: Bộ điều khiển

Một số từ vựng khác

  • Fire escape: Lối thoát hiểm khi có hỏa hoạn
  • Fire alarm: Báo cháy
  • Luggage/ Baggage: Hành lý, túi sách
  • Fully-booked/ no rooms available: Không còn phòng trống
  • Reservation: Đặt phòng
  • Lift: Cầu thang
  • Brochures: Quyển cẩm nang giới thiệu về khách sạn và du lịch
  • Balcony: Ban công
  • Car park: Bãi đổ xe
  • Room number: Số phòng
  • Parking pass: Thẻ giữ xe
  • Vacancy: Phòng trống
  • Lobby: Sảnh
  • Corridor: Hành lang
  • Kitchenette: Khu nấu ăn chung
  • Rate: Mức giá thuê phòng tại một thời điểm
  • Late charge: Phí trả thêm khi quá giờ thuê
  • Amenities: Những tiện nghi trong và khu vực xung quanh khách sạn

Hy vọng tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành nhà hàng – khách sạn trên đã làm giàu thêm cho từ điển ngoại ngữ của riêng bạn. Hãy áp dụng những từ vựng này vào giao tiếp hàng ngày để nhanh chóng ghi nhớ và sử dụng chúng thành thạo nhất.

Bạn gặp trở ngại trong việc ghi nhớ từ vựng tiếng Anh? Hãy vượt qua nỗi sợ “học vẹt từ vựng” bằng phương pháp đặc biệt từ EMG Online được tin dùng bởi 80000+ học viên trên 20 quốc gia tại đây.

Bài viết liên quan

HOw old are you là gì
How old are you là gì? What is your age là gì?
12 cung hoàng đạo trong tiêng Anh
Tìm hiểu 12 Cung hoàng đạo tiếng anh là gì và ngày sinh của những cung này
vợ chồng tiếng Anh là gì
Chồng, vợ tiếng Anh là gì?
ONS, FWB, NSA, GWTF là gì?
Tình một đêm tiếng anh là gì? ONS, FWB, NSA, GWTF là gì?
seizure là gì
Seizure là gì?
make up là gì
Make up là gì? Tìm hiểu tất cả các nghĩa khác nhau của từ make up?
Make a fuss là gì
Make a fuss là gì
cách dùng subjunctive
Câu giả định là gì? Tìm hiểu cách dùng và cấu trúc thể giả định

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *