Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành XUẤT NHẬP KHẨU

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành XUẤT NHẬP KHẨU rất đa dạng và phong phú, nó liên quan tới khá nhiều các lĩnh vực chuyên ngành khác như từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Hải quan, Vận tải, Xuất nhập cảnh và các từ vựng thuật ngữ kinh tế…

STT Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm
1 Bao gồm chi phí vận chuyển đến cảng nhưng không gồm chi phí chất hàng lên tàu 船边交货(免费船上交货) chuán biān jiāo huò (miǎnfèi chuánshàng jiāo huò)
2 Bao gồm giá hàng hóa và cước phí nhưng không bao gồm bảo hiểm 成本加运费 chéngběn jiā yùnfèi
3 Bao gồm giá hàng hóa, bảo hiểm và cước phí 到岸价(成本, 保险费和运费) dào àn jià (chéngběn, bǎoxiǎn fèi hé yùnfèi)
4 Bảo hiểm xuất khẩu 出口保险 chūkǒu bǎoxiǎn
5 Bến cảng 埠头 bùtóu
6 Bù giá vàng 黄金升水 huángjīn shēngshuǐ
7 Buôn lậu và gian lận thương mại 商业欺诈, 走私 shāngyè qīzhà, zǒusī
8 Các lô hàng có độ rủi ro cao 高风险货物 gāo fēngxiǎn huòwù
9 Cảng công-ten-nơ 货柜港口 huòguì gǎngkǒu
10 Chấp nhận nhưng loại trừ…đây là thuật ngữ được người thuê tàu hoặc đại lý thuê tàu 接受除 jiēshòu chú
11 Chịu phạt 被罚 bèi fá
12 Chịu phạt 招致的惩罚 zhāozhì de chéngfá
13 Chịu phí tổn, chịu chi phí 支付费用 zhīfù fèiyòng
14 Chịu rủi ro 承担风险 chéngdān fēngxiǎn
15 Chịu tổn thất 蒙受损失 méngshòu sǔnshī
16 Chịu trách nhiệm 承担责任 chéngdān zérèn
17 Chịu, gánh, bị (chi phí, tổn thất, trách nhiệm…) 遭受 zāoshòu
18 Cho hàng vào công-ten-nơ 用集装箱装运(货物);使(某处)集装箱化 yòng jízhuāngxiāng zhuāngyùn (huòwù); shǐ (mǒu chù) jízhuāngxiāng huà
19 Cước chuyên chở hàng hóa 实载货吨位 shí zài huò dùnwèi
20 Cước chuyên chở, dung tải, dung tích (tàu), trọng tải, lượng choán nước (衡量船舶大小的排水)吨位;(军舰的)排水量吨位;(货物的)每吨 (héngliáng chuánbó dàxiǎo de páishuǐ) dùnwèi;(jūnjiàn de) páishuǐliàng dùnwèi;(huòwù de) měi dūn
21 Cuống trái khoán 未发行的债券 wèi fāxíng de zhàiquàn
22 Đại lý tàu biển 运货代理商 yùn huò dàilǐ shāng
23 Giấy báo nợ 借记报单, 借项通知单 jiè jì bàodān, jiè xiàng tōngzhī dān
24 Giấy chứng nhận thiếu nợ 债务凭证, 债务证明书; 借据 zhàiwù píngzhèng, zhàiwù zhèngmíng shū; jièjù
25 Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa 货物原产地证明书 huòwù yuán chǎndì zhèngmíng shū
26 Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa 货物原产地证明书 huòwù yuán chǎndì zhèngmíng shū
27 Giấy nợ không có thể chấp 无担保的信用债券 wú dānbǎo de xìnyòng zhàiquàn
28 Hàng hóa (vận chuyển bằng tàu thủy hoặc máy bay) 货物(船或飞机装载的) huòwù (chuán huò fēijī zhuāngzǎi de)
29 Hàng hóa được vận chuyển 货运, 货物 huòyùn, huòwù
30 Hàng hóa mua và bán 商品; 货物 shāngpǐn; huòwù
31 Hành vi nhà cầm quyền 国家行为或行动 guójiā xíngwéi huò xíngdòng
32 Hóa đơn tạm thời 估价单, 估价发票 gūjià dān, gūjià fāpiào
33 Khai báo hàng (để đóng thuế) 申报 shēnbào
34 Khoản cho vay cầm tàu 抵押贷款 dǐyā dàikuǎn
35 Khoản cho vay cầm tàu 押船贷款 yāchuán dàikuǎn
36 Khoản cho vay chi trội 贷款 dàikuǎn
37 Khoản cho vay không có đảm bảo 信用贷款, 信用借款 xìnyòng dàikuǎn, xìnyòng jièkuǎn
38 Khoản cho vay không có đảm bảo 信用贷款, 信用借款 xìnyòng dàikuǎn, xìnyòng jièkuǎn
39 Khoản vay dài hạn, sự cho vay dài hạn 长期贷款 chángqí dàikuǎn
40 Khoản vay không kỳ hạn, sự cho vay không kỳ hạn 活期借款, 可随时索还的借款 huóqí jièkuǎn, kě suíshí suǒ huán de jièkuǎn
41 Khoản vay ngắn hạn, sự cho vay ngắn hạn 短期借款 duǎnqí jièkuǎn
42 Không thể hủy ngang 不能取消的; 不可改变的 bùnéng qǔxiāo de; bùkě gǎibiàn de
43 Khu vực sát bến cảng 停泊处 tíngbó chù
44 Mắc nợ 借债 jièzhài
45 Mắc nợ, còn thiếu lại 负债的 fùzhài de
46 Người bán chịu trách nhiệm đến khi hàng đã được chất lên tàu 离岸价(免费上) lí àn jià (miǎnfèi shàng)
47 Người bốc dỡ, công nhân bốc dỡ 装载货物工人 zhuāngzǎi huòwù gōngrén
48 Người giữ trái khoán 信用债券持有人 xìnyòng zhàiquàn chí yǒu rén
49 Phí bảo hiểm 保险费 bǎoxiǎn fèi
50 Phí bảo hiểm mộc (không khấu trừ hoa hồng môi giới), phí bảo hiểm toàn bộ 保险 bǎoxiǎn
51 Phí bảo hiểm như đã thỏa thuận 保险公司同意 bǎoxiǎn gōngsī tóngyì
52 Phí bảo hiểm phụ 额外保险费 éwài bǎoxiǎn fèi
53 Phí bảo hiểm phụ, phí bảo hiểm bổ sung 附加保险费 fùjiā bǎoxiǎn fèi
54 Phí bốc dỡ 码头工人搬运费 mǎtóu gōngrén bānyùn fèi
55 Phiếu đóng gói hàng (một tài liệu được gửi kèm với hàng hóa để thể hiện rằng chúng đã được kiểm tra) 装箱单 zhuāng xiāng dān
56 Phụ phí (Là khoản tiền phải trả thêm vào số tiền gốc theo một quy định nào đó) 附加费用, 额外费用 fùjiā fèiyòng, éwài fèiyòng
57 Phụ phí bảo hiểm 附加保险费 fùjiā bǎoxiǎn fèi
58 Sự cho vay cầm cố 抵押贷款 dǐyā dàikuǎn
59 Sự cho vay cầm hàng, lưu kho 仓库的保险 cāngkù de bǎoxiǎn
60 Sự cho vay có lãi 有息贷款, 息债 yǒu xī dàikuǎn, xí zhài
61 Sự cho vay không bảo đảm, không thế chấp 无担保保险 wú dānbǎo bǎoxiǎn
62 Sự cho vay tiền 贷款资金 dàikuǎn zījīn
63 Sự cho vay, sự cho mượn, tiền cho vay; công trái 借款 jièkuǎn
64 Sự ghi nợ, món nợ, khoản nợ, bên nợ 借方帐目 jièfāng zhàng mù
65 Sự mắc nợ, công nợ, số tiền nợ 亏欠, 债务 kuīqiàn, zhàiwù
66 Sự phát hành trái khoán 债券发行 zhàiquàn fāxíng
67 Sự trả tiền lương 实物支付 shíwù zhīfù
68 Thiên tai. Thiên tai là sức mạnh khó phòng chống được nên tập quán quốc tế xét trường hợp xảy ra thiên tai gây tổn thất tài sản, sinh mệnh hoặc cản trở, thủ tiêu nghĩa vụ của một bên đương sự được qui định bởi một hợp đồng hay cam kết nào đó, thì đương sự ấy được miễn giảm trách nhiệm do trườnt hợp bất khả kháng (force majeure) 天灾或自然灾害 tiānzāi huò zìrán zāihài
69 Thuế nhập khẩu, hải quan 关税;海关 guānshuì; hǎiguān
70 Thùng đựng hàng lớn (công-ten-nơ) 容器, 箱, 匣, 集装箱, 货柜 róngqì, xiāng, xiá, jízhuāngxiāng, huòguì
71 Tiền công theo từng đơn vị sản phẩm 计件工资 jìjiàn gōngzī
72 Tiền cược bán, tiền cược nghịch 保费 bǎofèi
73 Tiền cược mua hoặc bán 双期权溢价 shuāng qíquán yìjià
74 Tiền cược mua, tiền cược thuận 为赎回溢价 wèi shú huí yìjià
75 Tiền lương cố định 固定工资 gùdìng gōngzī
76 Tiền lương công nhật 日工资 rì gōngzī
77 Tiền lương danh nghĩa 现金工资 xiànjīn gōngzī
78 Tiền lương giờ 计时工资 jìshí gōngzī
79 Tiền lương hàng tháng 月工资 yuè gōngzī
80 Tiền lương khoán 合同工资 hétóng gōngzī
81 Tiền lương theo nghiệp vụ 岗位工资 gǎngwèi gōngzī
82 Tiền lương thực tế 实际工资 shíjì gōngzī
83 Tiền lương thực tế (trừ yếu tố lạm phát) 实际收入 shíjì shōurù
84 Tiền lương tối đa 最大工资 zuìdà gōngzī
85 Tiền lương tối thiểu 最低工资 zuìdī gōngzī
86 Tiền lương, tiền công 工资 gōngzī
87 Tiền thưởng, tiền đóng bảo hiểm, tiền bù, tiền khuyến khích, hàng biếu thêm, tiền bớt giá để câu khách 额外费用; 保险费; 附加费 éwài fèiyòng; bǎoxiǎn fèi; fùjiā fèi
88 Tiền vay không kỳ hạn, khoản vay không kỳ hạn 随时可收回的贷款 suíshí kě shōuhuí de dàikuǎn
89 Tiền vay không kỳ hạn, khoản vay không kỳ hạn 通知放款,(银行间的)短期贷款 tōngzhī fàngkuǎn,(yínháng jiān de) duǎnqí dàikuǎn
90 Tín dụng thư không hủy ngang 不可撤销信用证 bùkě chèxiāo xìnyòng zhèng
91 Tín dụng thư(hình thức mà Ngân hàng thay mặt Người nhập khẩu cam kết với Người xuất khẩu/Người cung cấp hàng hoá sẽ trả tiền trong thời gian quy định khi Người xuất khẩu/Người cung cấp hàng hoá xuất trình những chứng từ phù hợp với quy định trong L/C đã được Ngân hàng mở theo yêu cầu của người nhập khẩu) 信用证 xìnyòng zhèng
92 Tờ khai hải quan 通关申报表格 tōngguān shēnbào biǎogé
93 Trái khoán chịu tiền lãi cố định 固定利息债券 gùdìng lìxí zhàiquàn
94 Trái khoán chịu tiền lãi lũy tiến 渐变利息债券 jiànbiàn lìxí zhàiquàn
95 Trái khoán chịu tiền lãi thay đổi 可变利率债券 kě biàn lìlǜ zhàiquàn
96 Trái khoán có thể đổi thành vàng hoặc thành đôla 可转换(公司)债券 kě zhuǎnhuàn (gōngsī) zhàiquàn
97 Trái khoán ký danh 注册债券 zhùcè zhàiquàn
98 Trái khoán trả dần 赎回债券 shú huí zhàiquàn
99 Vận đơn (cung cấp thông tin về hàng hóa được gửi đi) 运货单; 路单; 运单; 货票 yùn huò dān; lù dān; yùndān; huòpiào
100 Vận đơn (danh sách chi tiết hàng hóa trên tàu chở hàng) 提货单 tíhuò dān
101 Vận đơn đã nhận hàng . Vận đơn gốc đã được trao cho người chuyên chở (Surrendered) tại cảng dỡ và hàng đã được nhận xong 已提货的提单 yǐ tíhuò de tídān
102 Vận đơn hàng không 空运单 kōngyùn dān
103 Việc bốc dỡ (hàng) 搬运 bānyùn
104 Việc gửi hàng 装运, 载货量, 装货, 装载的货物 zhuāngyùn, zài huò liàng, zhuāng huò, zhuāngzǎi de huòwù
105 Tài chính 金融 jīnróng
106 Tài chính doanh nghiệp 企业融资 qǐyè róngzī
107 Tài chính doanh nghiệp, Corporate Finance 企业融资 Qǐyè róngzī
108 Tài khoản vốn 资本账户 zīběn zhànghù
109 Tài sản 资产 zīchǎn
110 Tài sản cố định 固定资产 gùdìng zīchǎn
111 Tài sản cố định hữu hình 有形资产 yǒuxíng zīchǎn
112 Tài sản cố định hữu hình, Tangible asset/Phsical assets 有形资产 yǒuxíng zīchǎn
113 Tài sản cố định, Fixed Assets 固定资产 gùdìng zīchǎn
114 Tài sản ngắn hạn 流动资产 liúdòng zīchǎn
115 Tài sản ngắn hạn, Current Assets 流动资产 liúdòng zīchǎn
116 Tài sản vô hình 无形资产 wúxíng zīchǎn
117 Tài sản vô hình, Intangible Assets 无形资产 wúxíng zīchǎn
118 Tăng lên 上涨 shàngzhǎng
119 Tăng trưởng 增长 zēngzhǎng
120 Tên thương mại, tên nhãn hiệu thương phẩm 商标名 Shāngbiāo míng
121 Thẻ tín dụng 信用卡 xìnyòngkǎ
122 Thẻ tín dụng, Credit Card 信用卡 xìnyòngkǎ
123 Thị trường 市场 shìchǎng
124 Thị trường hàng hoá kỳ hạn 期货市场 qíhuò shìchǎng
125 Thị trường hàng hoá kỳ hạn, Futures Market 期货市场 qíhuò shìchǎng
126 Thị trường hoán đổi ngoại tệ 外汇 wàihuì
127 Thị trường hoán đổi ngoại tệ, Foreign Exchange, Forex 外汇 wàihuì
128 Thị trường ngoài nước 海外市场 Hǎiwài shìchǎng
129 Thị trường nhập khẩu 进口市场 Jìnkǒu shìchǎng
130 Thị trường quốc tế 国际市场 Guójì shìchǎng
131 Thị trường thế giới 世界市场 Shìjiè shìchǎng
132 Thị trường theo chiều giá lên 牛市,多头市场 niúshì, duōtóu shìchǎng
133 Thị trường theo chiều giá xuống 熊市, 空头市场 xióngshì, kōngtóu shìchǎng
134 Thị trường tiền mặt 现货市场 xiànhuò shìchǎng
135 Thị trường vốn 资本市场 zīběn shìchǎng
136 Thị trường xuất khẩu 出口市场 Chūkǒu shìchǎng
137 Thổ sản 土产品 Tǔ chǎnpǐn
138 Thời gian giao hàng 交货时间 Jiāo huò shíjiān
139 Thời hạn ( kỳ hạn ) 索赔期 Suǒpéi qí
140 Thông tin 信息 xìnxī
141 Thu nhập ròng 净收入 jìng shōurù
142 Thu nhập ròng trên cổ phần 每股收益 měi gǔ shōuyì
143 Thu nhập ròng trên cổ phần, Earning Per Share,EPS 每股收益 měi gǔ shōuyì
144 Thu nhập ròng, Net Income (NI) 净收入 jìng shōurù
145 Thu nhập sau thuế từ hoạt động kinh doanh 税后营运收入 shuì hòu yíngyùn shōurù
146 Thuế nhập khẩu 进口税 Jìnkǒu shuì
147 Thuế xuất khẩu 出口税 Chūkǒu shuì
148 Thương hiệu, nhãn hiệu 品牌 pǐnpái
149 Thương mại biên giới 边境贸易 Biānjìng màoyì
150 Thương mại bù trừ 补偿贸易 Bǔcháng màoyì
151 Thương mại chuyển khẩu 转口贸易 Zhuǎnkǒu màoyì
152 Thương mại đa phương 多边贸易 Duōbiān màoyì
153 Thương mại đường biển 海运贸易 Hǎiyùn màoyì
154 Thương mại hàng đổi hàng, mậu dịch trao đổi hàng 易货贸易 Yì huò màoyì
155 Thương mại hữu hình 有形贸易 Yǒuxíng màoyì
156 Thương mại nhập khẩu 进口贸易 Jìnkǒu màoyì
157 Thương mại quá cảnh 过境贸易 Guòjìng màoyì
158 Thương mại qua trung gian 中介贸易 Zhōngjiè màoyì
159 Thương mại quốc tế 国际贸易 guójì màoyì
160 Thương mại song phương 双边贸易 Shuāngbiān màoyì
161 Thương mại tự do 自由贸易 zìyóu màoyì
162 Thương mại tương hỗ, buôn bán đối lưu mậu dịch hàng đổi hàng 互惠贸易 Hùhuì màoyì
163 Thương mại vô hình 无形贸易 Wúxíng màoyì
164 Thương mại xuất khẩu 出口贸易 Chūkǒu màoyì
164 Thương mại xuất khẩu 出口贸易 Chūkǒu màoyì
165 Thương phiếu 商业票据 shāngyè piàojù
166 Tỉ giá ngoại hối 货币外汇汇率 huòbì wàihuì huìlǜ
167 Tỉ giá ngoại hối, Foreign Exchange Rate 货币外汇汇率 huòbì wàihuì huìlǜ
168 Tỉ lệ chiết khấu 贴现率 tiēxiàn lǜ
169 Tỉ lệ chiết khấu, Discount Rate 贴现率 tiēxiàn lǜ
170 Tỉ lệ lợi nhuận sau thuế 税后利润率 shuì hòu lìrùn lǜ
171 Tiền đã chi trả 支付货币 Zhīfù huòbì
172 Tiền đã kết toán 结算货币 Jiésuàn huòbì
173 Tiền gửi 存款 cúnkuǎn
174 Tiền gửi tiến kiệm 存单,存款证 cúndān, cúnkuǎn zhèng
175 Tiền gửi, deposit 存款 cúnkuǎn
176 Tiền mặt 现金 xiànjīn
177 Tiền tệ 货币 huòbì
178 Tiền tệ,Currency, Money 货币 huòbì
179 Tín dụng 信用,信贷 xìnyòng, xìndài
180 Tín dụng, Credit 信用, 信贷 xìnyòng, xìndài
181 Tính lưu thông thị trường, Market liquidity 市场流通性 shìchǎng liútōng xìng
182 Tính thanh toán thị trường 市场流通性 shìchǎng liútōng xìng
183 Tổ chức thương mại thế giới 世界贸易组织 shìjiè màoyì zǔzhī
184 Tờ khai hàng hóa,danh sách hàng hóa 货物清单 Huòwù qīngdān
185 Tờ khai hàng hóa,danh sách hàng hóa 货物清单 huòwù qīngdān
186 Toàn cầu 全球 quánqiú
187 Tổng doanh thu 总收益 zǒng shōuyì
188 Tổng doanh thu, Total revenue (TR) 总收益 zǒng shōuyì
189 Tổng giá trị nhập khẩu 进口总值 Jìnkǒu zǒng zhí
190 Tổng giá trị sản phẩm nội địa 国内生产总值 guónèi shēngchǎn zǒng zhí
191 Tổng giá trị sản phẩm nội địa, Gross Domestic Product (GDP) 国内生产总值 guónèi shēngchǎn zǒng zhí
192 Tổng giá trị thị trường, tổng mức giá trị thị trường, Market capitalization 总市值, 市价总额 zǒngshìzhí, shìjià zǒng é
193 Tổng giá trị xuất khẩu 出口总值 Chūkǒu zǒng zhí
194 Tổng sản phẩm quốc gia 国民生产总值 guómín shēngchǎn zǒng zhí
195 Tổng sản phẩm quốc gia, Gross National Product (GNP) 国民生产总值 guómín shēngchǎn zǒng zhí
196 TQ sản xuất 中国制造的 Zhōngguó zhìzào de
197 Trái khoán 公司债券 gōngsī zhàiquàn
198 Trái khoán, Corporate Bond 公司债券 gōngsī zhàiquàn
199 Trái phiếu 债券 zhàiquàn
200 Trái phiếu chuyển đổi 可转换公司债券 kě zhuǎnhuàn gōngsī zhàiquàn
201 Trái phiếu chuyển đổi, Convertible Bond, CB 可转换公司债券 kě zhuǎnhuàn gōngsī zhàiquàn
202 Trợ lý chủ tịch 总裁助理 zǒng cái zhùlǐ
203 Trợ lý giám đốc 经理助理 jīnglǐ zhùlǐ
204 Trợ lý giám đốc điều hành 总经理 助理 zǒngjīnglǐ zhùlǐ
205 Trông nom, giám sát 监管 jiānguǎn
206 Trong nước sản xuất 本国制造的 Běnguó zhìzào de
207 Trực tiếp nhập khẩu 直接进口 Zhíjiē jìnkǒu
208 Trung tâm mậu dịch biên giới 边境贸易中心 Biānjìng màoyì zhōngxīn
209 Trung tâm mậu dịch quốc tế 国际贸易中心 Guójì màoyì zhōngxīn
210 Trung tâm mậu dịch thế giới 世界贸易中心 Shìjiè màoyì zhōngxīn
211 Trung tâm ngoại thương 外贸中心 Wàimào zhōngxīn
212 Trung tâm thương mại 贸易中心 Màoyì zhōngxīn
213 Trưởng ban quản đốc 董事长 dǒngshì zhǎng
214 Tự do thương mại 自由贸易 Zìyóu màoyì
215 Tỷ lệ cổ tức trên giá trị cổ phần 股息率 gǔxí lǜ
216 Tỷ lệ cổ tức trên giá trị cổ phần, Dividend Yield Ratio 股息率 gǔxí lǜ
217 Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu 债务股本比 zhàiwù gǔběn bǐ
218 Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu, Debt to Equity Ratio 债务股本比 zhàiwù gǔběn bǐ
219 Tỷ lệ tăng trưởng 增长速度 zēngzhǎng sùdù
220 Tỷ lệ tăng trưởng bình quân hàng năm 年平均增长率 nián píngjūn zēngzhǎng lǜ
221 Tỷ lệ tăng trưởng nội bộ 内部增长率 nèibù zēngzhǎng lǜ
222 Tỷ lệ tăng trưởng nội bộ, Internal Growth Rate 内部增长率 nèibù zēngzhǎng lǜ
223 Tỷ lệ tăng trưởng, Growth Rate 增长速度 zēngzhǎng sùdù
224 ủy viên ban quản đốc, ủy viên ban giám đốc 董事委员 dǒngshì wěiyuán
225 Vận chuyển hàng hóa bằng container 集装箱货运 Jízhuāngxiāng huòyùn
226 Vận chuyển hàng hóa bằng container 集装箱货运 jízhuāngxiāng huòyùn
227 Vận đơn ( B/L ) 提(货)单 Tí (huò) dān
228 Vận đơn liên hiệp 联运提单 Liányùn tídān
229 Vi phạm hợp đồng 合同的违反 Hétóng de wéifǎn
230 Vi phạm hợp đồng 合同的违反 hétóng de wéifǎn
231 Vốn 资金 zījīn
232 Vốn 资产 zīchǎn
233 Vốn cổ phần 股本 gǔběn
234 Vốn cổ phần, Capital Stock, Share Capital 股本 gǔběn
235 Vốn đầu tư 资本, 资本金 zīběn, zīběn jīn
236 Vốn lớn, vốn hoá lớn 大盘 dàpán
237 Vốn lưu động 营运资金 yíngyùn zījīn
238 Vốn lưu động, Working Capital 营运资金 yíngyùn zījīn
239 Xí nghiệp, doanh nghiệp 企业 qǐyè
240 Xin chiếu cố 请 多 关照 qǐng duō guānzhào
241 Xoay vòng vốn lưu động 营运资金周转率 yíngyùn zījīn zhōuzhuǎn lǜ
242 Xoay vòng vốn lưu động, Working capital turnover rate 营运资金周转率 yíngyùn zījīn zhōuzhuǎnlǜ
243 Xu hướng 走势 zǒushì
244 Xuất khẩu 出口 chūkǒu
245 Xuất khẩu gián tiếp 间接出口 Jiànjiē chūkǒu
246 Xuất khẩu trực tiếp 直接出口 Zhíjiē chūkǒu
247 Xuất khẩu, Export 出口 chūkǒu
248 Xuất siêu 出超 Chū chāo
249 Xuất siêu ( mậu dịch ), cán cân thương mại dưa thừa 贸易顺差 Màoyì shùnchā
250 Xuất siêu ( ngoại thương ) 外贸顺差 Wàimào shùnchā
251 Kinh doanh, nghiệp vụ 业务 yèwù
252 Kinh doanh, quản lý 经营 jīngyíng
253 Kinh tế tài chính 财经 cáijīng
254 Ký hậu để trắng 空白背书,不记名背书 Kòngbái bèishū, bù jìmíng bèishū
255 Ký hậu hạn chế 限制性背书 Xiànzhì xìng bèishū
256 Ký hậu hối phiếu 背书,批单 Bèishū, pī dān
Bạn sẽ quan tâm  Từ vựng tiếng Trung về: các loại Máy móc và Linh kiện

⇒ Xem thêm:

Trên đây là những từ vựng tiếng Trung xuất nhập khẩu dành cho những bạn đam mê học tiếng Trung, đây là vốn từ vựng này là rất cần thiết để nâng cao trình độ kỹ năng của mình.

Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi.

Nguồn:www.emg.com.vn
Bản quyền thuộc về: Trung tâm tiếng Trung EMG Online
Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả

Bài viết liên quan

Cách đọc Giá tiền, Số tiền trong tiếng Trung Quốc chuẩn xác nhất!
Tên PHƯỜNG | XÃ dịch sang tiếng Trung Quốc
Tiếng Trung Thương Mại: Tổng hợp từ vựng chuyên ngành
Cách gọi tên các loại QUẢ | TRÁI CÂY bằng tiếng Trung
Từ vựng tiếng Trung về tên các loại RAU, CỦ, HẠT
Ý nghĩa các CON SỐ trong tiếng Trung Quốc là gì? 520 là gì?
Từ vựng tiếng Trung về các MÙA TRONG NĂM
Từ vựng tiếng Trung chủ đề: Website – Internet

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *