Từ vựng tiếng Trung về chủ đề Âm nhạc

Bạn yêu thích âm nhạc hay chỉ đơn giản là thích nghe nhạc? Bạn cũng muốn học tốt tiếng Trung. Vậy bộ từ vựng về chủ đề Âm nhạc này của tiếng Trung EMG Online chắc chắn giúp bạn bổ sung thêm vốn từ rồi đó.

*** Đọc thêm: Học tiếng Trung qua bài hát, video

Bộ từ vựng tiếng Trung về Nhạc cụ.

1 Bàn đạp (ở đàn piano) 踏板 tàbǎn
2 Bàn phím 键盘 jiànpán
3 Bản nhạc 乐谱 yuèpǔ
4 Bộ gõ điện tử, bộ trống điện tử 电子打击乐器 diànzǐ dǎjí yuèqì
5 Bộ kèn đồng 铜管乐器 tóng guǎn yuèqì
6 Bộ kèn gỗ 木管乐器 mùguǎn yuèqì
7 Bộ phận chặn tiếng 弱音器 ruòyīn qì
8 Cầu ngựa (trên đàn violin) 琴桥 qín qiáo
9 Chũm chọe 铜钹 tóng bó
10 Chũm chọe, não bạt, chập chõa
11 Chuông ống, đàn chuông ống 管钟 guǎn zhōng
12 Cổ đàn 琴颈 qín jǐng
13 Cồng chiêng luó
14 Cung đàn 琴弓 qín gōng
15 Da trống 鼓皮 gǔ pí
16 Dàn chuông (nhạc khí cổ điển của Trung Quốc) 编钟 biānzhōng
17 Dây đàn 琴弦 qín xián
18 Dùi đánh cồng 锣槌 luó chuí
19 Dùi trống 鼓槌 gǔ chuí
20 Đàn accordion, phong cầm, đàn xếp 手风琴 shǒufēngqín
21 Daàn ba dây, tam huyền cầm 三弦 sānxián
22 Đàn bandoneon, dàn xếp nhỏ 小六角手风琴 xiǎo liùjiǎo shǒufēngqín
23 Đàn banjo 班卓琴 bān zhuō qín
24 Đàn celesta 钢片琴 gāng piàn qín
25 Đàn cello, đàn violin xen 大提琴 dàtíqín
26 Đàn chuông phiến (campanelli) 钟琴 zhōng qín
27 Đàn clavico (cembalo) 古风琴 gǔ fēngqín
28 Đàn concertina (đàn phong cầm nhỏ) 六角形手风琴 liù jiǎoxíng shǒufēngqín
29 Đàn contrabass 低音提琴 dīyīn tíqín
30 Đàn đạp hơi (harmonium) 黄风琴 huáng fēngqín
31 Đàn ghi ta 吉他 jítā
32 Đàn hạc 竖琴 shùqín
33 Đàn hai dây, nhị huyền cầm 二弦 èr xián
34 Đàn mandolin 曼陀林 màn tuó lín
35 Đàn nguyễn (một loại đàn cồ của Trung Quốc) 阮琴, 阮咸 (琵琶) ruǎn qín, ruǎnxián (pípá)
36 Đàn nguyễn âm vừa (một loại nhạc cụ cải tiến từ đàn nguyễn cổ của Trung Quốc) 中阮 zhōng ruǎn
37 Đàn nguyệt, đàn kìm 月琴 yuèqín
38 Đàn nhị, đàn cò 二胡 èrhú
39 Đàn nhị âm cao 高胡 gāo hú
40 Đàn organ điện tử 电子琴 diànzǐqín
41 Đàn organ lớn, đại phong cầm 管风琴 guǎnfēngqín
42 Đàn piano/ dương cầm 钢琴 gāngqín
43 Đan piano cánh, piano nằm, piano lớn 平台钢琴, 大钢琴 píngtái gāngqín, dà gāngqín
44 Đaàn piano đứng, piano tủ 竖型钢琴 shù xíng gāngqín
45 Đàn piano tự động 自动钢琴 zìdòng gāngqín
46 Đàn tăng rung (vibraphone) 铁琴, 电颤琴 tiě qín, diàn chàn qín
47 Đàn tranh zhēng
48 Đàn tỳ bà 琵琶 pípá
49 Đàn viola 中提琴 zhōngtíqín
50 Đan violin 提琴, 小提琴 tíqín, xiǎotíqín
51 Đàn xi-ta (sitar) 西塔琴 xītǎ qín
52 Đàn xim-ba-lum 扬琴 yángqín
53 Đàn xylophone, đàn phiến gỗ 木琴 mùqín
54 Địch, sáo ngang 笛子 dízi
55 Ghế ngồi chơi đàn 琴凳 qín dèng
56 Ghi ta điện 电吉他 diàn jítā
57 Giá đề bản nhạc 琴谱架 qín pǔ jià
58 Kèn acmonica, khẩu cẩm 口琴 kǒuqín
59 Kèn bassoon 巴松管 bāsōng guǎn
60 Kèn clarinet 单簧管 dānhuángguǎn
61 Kèn co Anh 英国管 yīngguó guǎn
62 Kèn co Pháp 法国圆号 fàguó yuánhào
63 Kèn cornet 短号 duǎn hào
64 Kèn hiệu, tù và 号角 hàojiǎo
65 Kèn oboe 双簧管 shuānghuángguǎn
66 Kèn saxophone 萨克斯管 sàkèsī guǎn
67 Kèn trombone 长号, 伸缩喇叭 cháng hào, shēnsuō lǎbā
68 Kèn trompet 小号 xiǎo hào
69 Kèn tu ba 大号, 低音号 dà hào, dīyīn hào
70 Kèn xô na (suona) 唢呐 suǒnà
71 Kẻng tam giác 三角铁 sānjiǎotiě
72 Khèn shēng
73 Khóa âm 音栓 yīn shuān
74 Khóa điều chỉnh dây 调音栓 diào yīn shuān
75 Không hầu (đàn cổ Trung Quốc) 箜篌 kōnghóu
76 Lõ thổi (kèn) 吹口 chuīkǒu
77 Lưỡi gà (của cái kèn) huáng
78 Móng gẩy (đàn dây) 琴拨 qín bō
79 Nhạc cụ cổ điển 古乐器 gǔ yuèqì
80 Nhạc cụ dây, bộ dây 弦乐器 xiányuèqì
81 Nhạc cụ điện tử 电子乐器 diànzǐ yuèqì
82 Nhạc cụ gõ, bộ gõ 打击乐器 dǎjí yuèqì
83 Nhạc cụ hiện đại 现代乐器 xiàndài yuèqì
84 Nhạc cụ khí, bộ hơi 管乐器 guǎnyuèqì
85 Nhạc cụ phím, bộ phím 键盘乐器 jiànpán yuèqì
86 Nhạc cụ phương Tây 西洋乐器 xīyáng yuèqì
87 Ốc lên dây, vít lên dây 定音螺丝 dìng yīn luósī
88 Ống tiêu xiāo
89 Phách 响板 xiǎng bǎn
90 Phách tre 竹板 zhú bǎn
91 Phím (đàn) jiàn
92 1. Sáo bè (một loại nahcj cụ cổ của Trung Quốc) 2. Sáo thần Păng (pan flute) 排箫 pái xiāo
93 Sáo dài (flute) 长笛 chángdí
94 Sáo dọc 直笛 zhí dí
95 Sáo nhỏ, sáo kim (piccolo) 短笛 duǎndí
96 Sáo syrinx, sáo thần Păng 排笛 pái dí
97 Trống
98 Trống bass 低音鼓 dīyīn gǔ
99 Trống cơm 饭鼓 fàn gǔ
100 Trống đeo ngang thắt lưng (một loại trống Trung Quốc) 腰鼓 yāogǔ
101 Trống định âm (timpani) 定音鼓 dìngyīngǔ
102 Trống jazz 爵士鼓 juéshì gǔ
103 Trống lục lạc 铃鼓 líng gǔ
104 Trống lười 响弦鼓 xiǎng xián gǔ
105 Trụ dây 弦柱 xián zhù
106 Van kèn 阀键 fá jiàn
Bạn sẽ quan tâm  Từ vựng tiếng Trung trong Công ty: Bộ phận, chức vụ, phòng ban

Từ vựng tiếng Trung về chủ đề Nhạc sỹ.

1 Chỉ huy dàn hợp xướng 合唱队指挥 héchàng duì zhǐhuī
2 Chỉ huy dàn nhạc, nhạc trưởng 乐队指挥 yuèduì zhǐhuī
3 Đệm nhạc, hát đệm 伴奏, 伴唱 bànzòu, bànchàng
4 Độc tấu, đơn ca 独奏, 独唱 dúzòu, dúchàng
5 Gậy chỉ huy 指挥棒 zhǐhuī bàng
6 Giọng nam cao 男高音 nán gāoyīn
7 Giọng nam trầm 男低音 nán dīyīn
8 Giọng nam trung 男中音 nán zhōng yīn
9 Giọng nữ cao 女高音 nǚ gāoyīn
10 Giọng nữ trầm 女低音 nǚ dīyīn
11 Giọng nữ trung 女中音 nǚ zhōng yīn
12 Hợp tấu 合奏 hézòu
13 Hợp xướng, đồng ca 合唱 héchàng
14 Hướng dẫn khách ngồi 客座指挥 kèzuò zhǐhuī
15 Nghệ sĩ dàn harper (đàn hạc) 竖琴手 shùqín shǒu
16 Nghệ sĩ đàn phong cầm 风琴师 fēng qín shī
17 Nghệ sĩ kèn ôboa 双簧管手 shuānghuángguǎn shǒu
18 Nghệ sĩ piano trong buổi hòa nhạc 音乐会钢琴家 yīnyuè huì gāngqín jiā
19 Nghệ sĩ thổi sao flute 长笛手 chángdí shǒu
20 Nghệ sĩ violin số một (trong dàn nhạc) 乐队首席 yuèduì shǒuxí
21 Nghệ sĩ violin số một (trong dàn nhạc) 第一小提琴手 dì yī xiǎotíqín shǒu
22 Ngũ tấu, ngũ ca 五重奏, 五重唱 wǔ chóngzòu, wǔ chóngchàng
23 Người biểu diễn đàn phím 键盘乐器演奏者 jiànpán yuèqì yǎnzòuzhě
24 Người chơi đàn piano (nghệ sĩ piano) 钢琴手 gāngqín shǒu
25 Người chơi violin xen 低音提琴手 dīyīn tíqín shǒu
26 Người diễn tấu đàn dây 弦乐器演奏者 xiányuèqì yǎnzòu zhě
27 Người diễn tấu trong dàn nhạc dây và khí 管弦乐队演奏者 guǎnxiányuè duì yǎnzòu zhě
28 Người độc tấu 独奏者 dúzòu zhě
29 Người lĩnh tấu 领奏者 lǐng zòu zhě
30 Người lĩnh xướng 领唱者 lǐngchàng zhě
31 Nhà soạn nhạc 作曲家 zuòqǔ jiā
32 Song tấu, song ca 二重奏, 二重唱 èrchóngzòu, èrchóngchàng
33 Tam tấu, tam ca 三重奏, 三重唱 sānchóngzòu, sānchóng chàng
34 Tứ tấu, tứ ca 四重奏, 四重唱 sìchóngzòu, sìchóngchàng

Từ vựng tiếng Trung về Rạp hát

1 Bi hài kịch 悲喜剧 bēixǐjù
2 Bi kịch 悲剧 bēijù
3 Buổi diễn dành riêng (cho một đối tượng) 专场演出 zhuānchǎng yǎnchū
4 Buổi diễn đầu tiên 初演 chūyǎn
5 Buổi đọc kịch bản 剧本朗诵会 jùběn lǎngsòng huì
6 Buổi tập đầu 初排 chū pái
7 Chào cám ơn, chào hạ màn 谢幕 xièmù
8 Chào hạ màn 谢幕礼 xièmù lǐ
9 Chính kịch 正剧 zhèngjù
10 Dàn dựng và luyện tập tiết mục diễn thử có hóa trang 排练 páiliàn
11 Diễn thử có hóa trang 彩排 cǎipái
12 Diễn thử trước khi công diễn 预演 yùyǎn
13 Diễn xuất, biểu diễn 演出 yǎnchū
14 Độc thoại 独白 dúbái
15 Hạ màn 落幕 luòmù
16 Hạ màn (phông hạ xuống) 幕落 mù luò
17 Hài kịch 喜剧 xǐjù
18 Kéo màn (phông kéo lên) 幕起 mù qǐ
19 Kịch câm 哑剧 yǎjù
20 Kịch lịch sử 历史剧 lìshǐjù
21 Kịch một màn 独幕剧 dúmùjù
22 Kịch nhiều màn 多幕剧 duō mù jù
23 Kịch vui 笑剧 xiào jù
24 Lên sân khấu 登场 dēngchǎng
25 Lời thoại kết 收场白 shōuchǎng bái
26 Lời thoại mở màn 开场白 kāichǎngbái
27 Lời thuyết minh 旁白 pángbái
28 Lưu diễn 巡回演出 xúnhuí yǎnchū
29 Nghỉ giải lao giữa buổi xem 幕间休息 mù jiān xiūxí
30 Nhạc kịch 音乐剧 yīnyuèjù
31 Phông cảnh thay đổi 变换的场景 biànhuàn de chǎngjǐng
32 Rung chuông hạ màn 响铃落幕 xiǎng líng luòmù
33 Rung chuông kéo màn 响铃启幕 xiǎng líng qǐ mù
34 Vai chính 主角 zhǔjiǎo
35 Vai chính diện 正面角色 zhèngmiàn juésè
36 Vai mang tên vở kịch (nhân vật) 剧名角色 jù míng juésè
37 Vai nam chính 男主角 nán zhǔjiǎo
38 Vai nam phụ 男配角 nán pèijiǎo
39 Vai nữ chính 女主角 nǚ zhǔjiǎo
40 Vai nữ phụ 女配角 nǚ pèijiǎo
41 Vai phản diện 反面角色 fǎnmiàn juésè
42 Vai phụ 配角 pèijiǎo
43 Vai thứ 次要角色 cì yào juésè
44 Vở kịch diễn liên tục trong nhiều buổi 长期连演的戏 chángqí lián yǎn de xì
45 Vở kịch ngắn, nhạc dạo, lời mào đầu trước buổi diễn 开场小戏, 序曲, 引子 kāichǎng xiǎoxì, xùqǔ, yǐnzi
46 Xuống sân khấu 退场 tuìchǎng
47 Ánh sáng đèn trên sân khấu 舞台灯光 wǔtái dēngguāng
48 Ảnh chụp cảnh trong kịch 剧照 jùzhào
49 Áp phích quảng cáo 海报 hǎibào
50 Bảng nhân vật trong vở kịch 剧中人物表 jù zhōng rénwù biǎo
51 Biển đèn tên diễn viên 演员姓名灯光牌 yǎnyuán xìngmíng dēngguāng pái
52 Biểu diễn trên sân khấu 舞台表演 wǔtái biǎoyǎn
53 Bối cảnh 舞台背景 wǔtái bèijǐng
54 Cánh gà (sân khấu) 舞台侧翼 wǔtái cèyì
55 Chỗ ngồi theo lô 包厢做 bāoxiāng zuò
56 Chương trình biểu diễn 节目单 jiémù dān
57 Cuống vé 票根 piàogēn
58 Cửa hậu đài 后台门 hòutái mén
59 Đạo cụ trên sân khấu 舞台道具 wǔtái dàojù
60 Đạo diễn sân khấu 舞台导演 wǔtái dǎoyǎn
61 Đập tay khen giễu 拍手喝倒彩 pāishǒu hèdàocǎi
62 Đèn sân khấu, đèn chiếu trước sân khấu 脚灯 jiǎo dēng
63 Đèn tụ quang 聚光灯 jùguāngdēng
64 Diễn viên (kịch/tuồng) nghiệp dư 票友 piàoyǒu
65 Diễn viên bi kịch 悲剧演员 bēijù yǎnyuán
66 Diễn viên hài kịch 喜剧演员 xǐjù yǎnyuán
67 Diễn viên kịch câm 哑剧演员 yǎjù yǎnyuán
68 Diễn viên quần chúng 群众演员 qúnzhòng yǎnyuán
69 Diễn viên trên sân khấu 舞台演员 wǔtái yǎnyuán
70 Điều độ sân khấu 舞台调度 wǔtái diàodù
71 Đứng đầu danh sách diễn viên 挂头牌, 领衔 guà tóupái, lǐngxián
72 Đứng dậy vỗ tay 起立鼓掌 qǐlì gǔzhǎng
73 Ghế chuồng gà (hạng ghế rẻ nhất trong rạp hát) 楼座 lóu zuò
74 Ghế chuồng gà trên tầng thượng 顶层楼座 dǐngcéng lóu zuò
75 Ghế khán giả 观众席 guānzhòng xí
76 Ghế ngồi theo bậc thang ở phòng lớn 楼厅梯级座 lóu tīng tījí zuò
77 Hậu cảnh, cảnh vật nền 后景 hòu jǐng
78 Hậu đài 后台门 hòutái mén
79 Hiệu quả sân khấu 舞台效果 wǔtái xiàoguǒ
80 Khán giả ra về trước 观众中途退场 guānzhòng zhōngtú tuìchǎng
81 Khen giễu 喝倒彩 hèdàocǎi
82 Khoang dàn nhạc 乐池 yuèchí
83 Lô ghế riêng 包厢做 bāoxiāng zuò
84 Lô trên gác 楼厅包厢 lóu tīng bāoxiāng
85 Lối đi giữa các hàng ghế 席间通道 xí jiān tōngdào
86 Lối thoát hiểm 安全门 ānquánmén
87 Luống cuống hồi hộp (khi đứng trước khán giả) 怯场 qièchǎng
88 Màn kéo trên sân khấu 舞台吊幕 wǔtái diào mù
89 Màn, phông, phông màn
90 Nghệ danh 艺名 yìmíng
91 Người buôn vé (phe vé) 戏票贩子 xì piào fànzi
92 Người dẫn chỗ ngồi, người xếp chỗ (ở các lô trong rạp hát) 包厢侍者,引座员 bāoxiāng shìzhě, yǐn zuò yuán
93 Người mê xem kịch/tuồng 戏迷 xìmí
94 Người phụ trách sân khấu, đạo diễn sân khấu 舞台监督 wǔtái jiāndū
95 Người phụ trách trang phục 服装师 fúzhuāng shī
96 Người thay phông 布景员 bùjǐng yuán
97 Nhà bình luận kịch 戏剧评论家 xìjù pínglùn jiā
98 Nhà hát thực nghiệm 实验剧场 shíyàn jùchǎng
99 Nhà soạn kịch 剧作家 jù zuòjiā
100 Nhà thiết kế mỹ thuật sân khấu 舞美设计师 wǔměi shèjì shī
Bạn sẽ quan tâm  Tổng hợp Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành GIÀY DA
101 Nhân viên phục vụ sân khấu 舞台工作人员 wǔtái gōngzuò rényuán
102 Nữ diễn viên trên sân khấu 舞台女演员 wǔtái nǚ yǎnyuán
103 Phần sau sân khấu 舞台后方 wǔtái hòufāng
104 Phần trước sân khấu 舞台前方 wǔtái qiánfāng
105 Phòng bán vé 票房 piàofáng
106 Phòng để quần áo 衣帽间 yīmàojiān
107 Phòng hóa trang 化妆室 huàzhuāng shì
108 Phòng nghỉ của rạp hát 剧场休息厅 jùchǎng xiūxí tīng
109 Phông hình bán nguyệt 半圆形天幕 bàn yuán xíng tiānmù
110 Phông làm nền trời 天幕 tiānmù
111 Phông trên sân khấu 布景 bùjǐng
112 Rạp hát hình tròn 圆形剧场 yuán xíng jùchǎng
113 Rạp hát ngoài trời 露天剧场 lùtiān jùchǎng
114 Rạp hát trung ương 中央剧场 zhōngyāng jùchǎng
115 Reo hò khen hay 喝彩 hècǎi
116 Sân khấu 舞台 wǔtái
117 Sân khấu quay 旋转舞台 xuánzhuǎn wǔtái
118 Sân khấu vắng lặng 冷场 lěngchǎng
119 Thềm sân khấu 台口 tái kǒu
120 Thềm trước của sân khấu 舞台前部 wǔtái qián bù
121 Thiết bị tạo tiếng gió 风声模拟器 fēngshēng mónǐ qì
122 Thuyết minh sân khấu 舞台说明 wǔtái shuōmíng
123 Tiết mục bảo lưu 保留节目 bǎoliú jiémù
124 Tiết mục đệm (trình diễn để bên trong có thời gian chuẩn bị) 垂暮布景 chuímù bùjǐng
125 Trang phục diễn kịch 戏装 xìzhuāng
126 Tủ kính trưng bày ảnh diễn xuất của rạp hát 剧院的图片展览橱窗 jùyuàn de túpiàn zhǎnlǎn chúchuāng
127 Vé bỏ đi 废票 fèi piào
128 Vé dãy ghế đầu 前排票 qián pái piào
129 Vé dãy ghế sau 后排票 hòu pái piào
130 Vé mời 招待票 zhāodài piào
131 Vé xem hòa nhạc theo quý 音乐会季票 yīnyuè huì jì piào
132 Vé xem kịch 戏票 xì piào
133 Vở diễn xuất trên sân khấu 舞台演出本 wǔtái yǎnchū běn
134 Vỗ tay 鼓掌 gǔzhǎng
135 Bình kịch (một loại kịch lưu hành ở vùng Đông Bắc, Hoa Bắc) 评剧 píngjù
136 Cán kịch (kịch Giang Tây) 赣剧 gànjù
137 Côn kịch (một loại kịch lưu hành ở miền Nam Giang Tô và Bắc Kinh, Hà Bắc…) 昆剧 kūn jù
138 Diễn viên hý khúc đóng vai có tính cách mạnh mẽ hoặc thô bạo 花脸, 净 huāliǎn, jìng
139 Dự kịch (kịch Hà Nam) 豫剧 yùjù
140 Đánh
141 Điệu Tần (một loại kịch lưu hành ở vùng Tây Bắc) 秦腔 qínqiāng
142 Đọc niàn
143 Hài kịch 滑稽戏 huájīxì
144 Hán kịch (một loại kịch lưu hành ở toàn bộ tỉnh Hồ Bắc và một phần tình Hà Nam, Thiểm Tây, Hồ Nam…) 汉剧 hànjù
145 Hành động, cử chỉ zuò
146 Hát chàng
147 Hộ kịch (kịch Thượng Hải) 沪剧 hùjù
148 Hoa đá (một loại vai đào trong tuồng hát, thường là vai những cô gái trẻ ngây thơ hoạt bát hoặc hung dữ) 花旦 huādàn
149 Hoài kịch (một loại kịch lưu hành ở một dải Thượng Hải cho đến Giang Tô, Hoài An, Diêm Thành) 淮剧 huáijù
150 Huy kịch (một loại kịch lưu hành ở vùng An Huy, Giang Tô, Chiết Giang, Giang Tây) 徽剧 huī jù
151 Kịch Choang (kịch dân tộc Choang) 僮剧 tóng jù
152 Kịch dân tộc Tạng 藏戏 zàngxì
153 Kịch Dương Châu 扬剧 yáng jù
154 Kịch truyền thống của Trung Quốc 国剧 guó jù
155 Kiềm kịch (kịch Quý Châu) 黔剧 qián jù
156 Kinh kịch 京剧 jīngjù
157 Lã kịch (một loại kịch lưu hành ở Sơn Đông, Hà Nam, Giang Tô, An Huy) 吕剧 lǚjù
158 Làn điệu 唱腔 chàngqiāng
159 Nhạc kịch Hoa Cổ 花鼓戏 huāgǔxì
160 Nhạc kịch Hoàng Mai 黄梅戏 huángméixì
161 Quế kịch (kịch Quảng Tây) 桂剧 guì jù
162 Ra bộ, diễn bộ (một loại động tác biểu diễn trong tuồng cổ, lúc diễn viên lên sân khấu, trước khi xuống sân khấu hoặc sau khi kết thúc một màn vũ đạo thường áp dụng một tư thế nào đó để làm nổi bật trạng thái tinh thần của nhân vật) 亮相 liàngxiàng
163 Sở kịch (kịch Hồ Bắc) 楚剧 chǔ jù
164 Tay áo thụng (một trong những kỹ năng biểu diễn của tuồng cổ Trung Quốc, dùng ống tay áo thụng biểu diễn những động tác phản ánh tâm trạng nhân vật) 水袖 shuǐxiù
165 Tấn kịch (kịch Sơn Tây) 晋剧 jìnjù
166 Tấu hài 相声 xiàngsheng
167 Thiệu kịch (một loại kịch lưu hành ở vùng Chiết Giang, Thượng Hải…) 绍剧 shàojù
168 Tích kịch (một loại kịch ở vùng Giang Tô, bắt nguồn từ Vô Tích, Thường Châu) 锡剧 xījù
169 Tiếng chiêng trống lúc mở màn 开场锣鼓声 kāichǎng luógǔ shēng
170 Tương kịch (kịch Hồ Nam) 湘剧 xiāngjù
171 Vai bà già (trong tuồng kịch dân tộc) 老旦 lǎodàn
172 Vai đào 旦角 dànjué
173 Vai đào võ 武旦 wǔdàn
174 Vai hề 丑角 chǒujiǎo
175 Vai kép 生角 shēng jué
176 Vai kép trẻ (trong hý khúc) 小生 xiǎoshēng
177 Vai kép võ 武生 wǔshēng
178 Vai nam trung niên (trong tuồng cổ) 老生 lǎoshēng
179 Vai thanh y (một loại vai đào trong tuồng cổ, thường là vai phụ nữ có cử chỉ đoan trang, đa j 青衣 qīngyī
180 Vẫy tay áo 甩水袖 shuǎi shuǐxiù
181 Vẻ mặt, bộ mặt 脸谱 liǎnpǔ
182 Việt kịch (kịch Quảng Đông) 粤剧 yuèjù
183 Việt kịch (một loại kịch lưu hành ở Chiết Giang, Thượng Hải…) 越剧 yuè jù
184 Vụ kịch (một loại kịch lưu hành ở vùng Kim Hoa tỉnh Chiết Giang) 婺剧 wùjù
185 Xuyên kịch (kịch Tứ Xuyên) 川剧 chuānjù
Bạn sẽ quan tâm  Từ vựng tên các loại GẠO bằng tiếng Trung

Từ vựng tiếng Trung về Vũ trường.

1 Vũ nữ thoát y 脱衣舞女 tuōyī wǔnǚ
2 Vũ nữ 舞女 wǔnǚ
3 Vé vào nhảy 舞票 wǔ piào
4 Thoát y vũ 脱衣舞 tuōyī wǔ
5 Sàn nhảy 舞池 wǔchí
6 Sân khấu quay 旋转舞台 xuánzhuǎn wǔtái
7 Quay trụ 轴转 zhóu zhuàn
8 Quay nhanh 快速旋转 kuàisù xuánzhuǎn
9 Quay gót 足跟转 zú gēn zhuǎn
10 Quay 1 phần 4 四分之一转 sì fēn zhī yī zhuàn
11 Quả cầu thủy tinh màu 彩色玻璃球 cǎisè bōlí qiú
12 Người mê khiêu vũ 舞迷 wǔmí
13 Người mê disco 迪斯科舞迷 dísīkē wǔmí
14 Người đàn ông chuyên đi nhảy thuê, vũ nam 舞男 wǔ nán
15 Không có bạn nhảy 无舞伴者 wú wǔbàn zhě
16 Hộp đêm 夜总会 yèzǒnghuì
17 Điệu vanse (van xơ) 华尔兹舞 huá’ěrzī wǔ
18 Điệu tango 探戈舞 tàngē wǔ
19 Điệu stomp (nhảy jazz dậm chân mạnh) 顿足舞 dùn zú wǔ
20 Điệu square 方形舞 fāngxíng wǔ
21 Điệu soul 灵歌舞 líng gēwǔ
22 Điệu slow foxtrot 狐步舞(四步 hú bù wǔ (sì bù
23 Điệu samba 桑巴舞 sāng bā wǔ
24 Điệu rumba 伦巴舞 lúnbā wǔ
25 Điệu Rock’n roll 摇滚舞 yáogǔn wǔ
26 Điệu Polka 波尔卡舞 bō’ěrkǎ wǔ
27 Điệu nhảy Tuýt (Twist) 扭摆舞 niǔbǎi wǔ
28 Điệu nhảy Thiết hải (Tap dance) 踢踏舞 tītàwǔ
29 Điệu nhảy hustle 哈斯尔舞 hā sī ěr wǔ
30 Điệu nhảy hula 草裙舞 cǎo qún wǔ
31 Điệu nhảy calypso 卡里普索舞 kǎ lǐ pǔ suǒ wǔ
32 Điệu mambo 曼波舞 màn bō wǔ
33 Điệu limbo 林波舞 lín bō wǔ
34 Điệu jitterbug 吉特巴舞 jí tè bā wǔ
35 Điệu disco 迪斯科 dísīkē
36 Điệu conga 康茄舞 kāng jiā wǔ
37 Điệu cheek to cheek (điệu nhảy má kề má) 贴面舞 tiē miàn wǔ
38 Điệu charleston 查尔斯顿舞 chá’ěrsī dùn wǔ
39 Điệu chacha 恰恰舞 qiàqià wǔ
40 Điệu can can 坎坎舞 kǎn kǎn wǔ
41 Điệu cakewalk 阔步舞 kuòbù wǔ
42 Điệu bossa nova 波萨诺伐舞 bō sà nuò fá wǔ
43 Điệu bolero 波莱罗舞 bō lái luō wǔ
44 Điều ballroom 交际舞 jiāojìwǔ
45 Điệu agogo 阿戈戈 ā gē gē
46 Bước zigzag 曲折步 qūzhé bù
47 Bước tiến (về phía trước) 前进步 qián jìnbù
48 Bước nhảy ngắn 小跳 xiǎo tiào
49 Bước nhảy đầu tiên 起步 qǐbù
50 Bước nhảy 舞步 wǔbù
51 Bước nhanh 快步 kuài bù
52 Bước ngắn 紧密步 jǐnmì bù
53 Bước lùi (về phía sau) 后退步 hòu tuìbù
54 Bước chậm 慢步 màn bù
55 Bạn nhảy 舞伴 Wǔbàn

Hy vọng với bộ từ vựng tiếng Trung về Âm nhạc này sẽ giúp bạn học tiếng Trung tốt hơn. Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi.

Xem thêm các từ vựng tiếng Trung theo chủ đề khác tại đây.

Nguồn: www.emg.com.vn
Bản quyền thuộc về: EMG Online
Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả.

Bài viết liên quan

Cách đọc Giá tiền, Số tiền trong tiếng Trung Quốc chuẩn xác nhất!
Tên PHƯỜNG | XÃ dịch sang tiếng Trung Quốc
Tiếng Trung Thương Mại: Tổng hợp từ vựng chuyên ngành
Cách gọi tên các loại QUẢ | TRÁI CÂY bằng tiếng Trung
Từ vựng tiếng Trung về tên các loại RAU, CỦ, HẠT
Ý nghĩa các CON SỐ trong tiếng Trung Quốc là gì? 520 là gì?
Từ vựng tiếng Trung về các MÙA TRONG NĂM
Từ vựng tiếng Trung chủ đề: Website – Internet

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *