Xào tiếng anh là gì? Gọi tên các món Xào thông dụng trong bữa ăn người Việt

món xào tiếng Anh là gì

Xào là món thường được chế biến trong bữa cơm người Việt. Vậy xào tiếng Anh là gì? Tìm hiểu tên các món xào thường xuất hiện trong bữa ăn người Việt nhé

Xào trong tiếng Anh là gì?

Xào tiếng Anh là Stir fry hoặc Sauteed

Món xào tiếng Anh là Stir fried meal

Tên các món xào thông dụng của người Việt trong tiếng Anh

mì xào: Stir fried noodles

mì xào bò: Stir fried noodles with beef

mì xào hải sản: Stir fried noodles with seafood

nui xào tiếng anh là sstir fried macaroni

rau muống xào tỏi tiếng anh là gì Sauteed garlic water spinach

Sườn xào chua ngọt tiếng anh là sweet and sour pork ribs

bò xào khổ qua tiếng anh là Tender beef stir fried with bitter melon

Các kiểu nấu ăn của người việt bằng tiếng Anh

Kho : cook with sauce
Nướng : grill
Quay : roast
Rán ,chiên : fry
Xào ,áp chảo : Saute
Hầm, ninh : stew
Hấp : steam
Nộm: Sweet and sour salad
Chè : Sweet gruel
Nem: Fried rolls,Stuffed pancake
Nem chua: fermented pork roll
Lạp xưởng : EMG Online sausage
Cá muối: Salted Aubergine

Bài viết đã trả lời câu hỏi xào tiếng Anh viết là gì, Tên các món xào thông dụng cũng như các kiểu nấu của người Việt trong tiếng Anh

Bài viết liên quan

HOw old are you là gì
How old are you là gì? What is your age là gì?
12 cung hoàng đạo trong tiêng Anh
Tìm hiểu 12 Cung hoàng đạo tiếng anh là gì và ngày sinh của những cung này
vợ chồng tiếng Anh là gì
Chồng, vợ tiếng Anh là gì?
ONS, FWB, NSA, GWTF là gì?
Tình một đêm tiếng anh là gì? ONS, FWB, NSA, GWTF là gì?
seizure là gì
Seizure là gì?
make up là gì
Make up là gì? Tìm hiểu tất cả các nghĩa khác nhau của từ make up?
Make a fuss là gì
Make a fuss là gì
cách dùng subjunctive
Câu giả định là gì? Tìm hiểu cách dùng và cấu trúc thể giả định
Bạn sẽ quan tâm  Bào ngư tiếng anh là gì? Gọi tên tiếng Anh các loại hải sản quen thuộc

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *