Từ vựng tiếng Trung về chủ đề BẢO HIỂM

Với Bộ từ vựng tiếng Trung về Bảo hiểm hy vọng các bạn sẽ học tốt tiếng Trung về chủ đề này. Cùng tìm hiểu nhé !

I. Loại hình bảo hiểm: 保险类别 Bǎoxiǎn lèibié

1 Bảo hiểm tài sản cá nhân 个人财产保险 gèrén cáichǎn bǎoxiǎn
2 Bảo hiểm sức khỏe 健康保险 jiànkāng bǎoxiǎn
3 Bảo hiểm xe hơi 汽车保险 qìchē bǎoxiǎn
4 Bảo hiểm trách nhiệm cho người thứ ba bị thương 第三者受伤责任保险 dì sān zhě shòushāng zérèn bǎoxiǎn
5 Bảo hiểm bảo đảm ở tòa án 法庭保证保险 fǎtíng bǎozhèng bǎoxiǎn
6 Bảo hiểm bảo đảm thuế quan 关税保证保险 guānshuì bǎozhèng bǎoxiǎn
7 Bảo hiểm nhân thân 人身保险 rénshēn bǎoxiǎn
8 Bảo hiểm hành lý 行李保险 xínglǐ bǎoxiǎn
9 Bảo hiểm trách nhiệm thang máy 电梯责任保险 diàntī zérèn bǎoxiǎn
10 Bảo hiểm tai nạn (sự cố bất ngờ) 意外事故保险 yìwài shìgù bǎoxiǎn
11 Bảo hiểm sự cố gây thương vong 伤亡事故保险 shāngwáng shìgù bǎoxiǎn
12 Bảo hiểm nhân thọ trọn đời 终身人寿保险 zhōngshēn rénshòu bǎoxiǎn
13 Bảo hiểm thu nhập sau khi nghỉ hưu 退休所得保险 tuìxiū suǒdé bǎoxiǎn
14 Bảo hiểm bệnh tật 疾病保险 jíbìng bǎoxiǎn
15 Bảo hiểm tàn tật 残疾保险 cánjí bǎoxiǎn
16 Bảo hiểm dưỡng lão 养老保险 yǎnglǎo bǎoxiǎn
17 Bảo hiểm tổng hợp 综合保险 zònghé bǎoxiǎn
18 Bảo hiểm nhà ở 住宅保险 zhùzhái bǎoxiǎn
19 Bảo hiểm lợi ích thuê mướn 租借权宜保险 zūjiè quányí bǎoxiǎn
20 Bảo hiểm trộm cướp 盗窃保险 dàoqiè bǎoxiǎn
21 Bảo hiểm an toàn du lịch 旅行平安保险 lǚxíng píng’ān bǎoxiǎn
22 Bảo hiểm toàn bộ 全保险 quán bǎoxiǎn
23 Bảo hiểm sản nghiệp 产业保险 chǎnyè bǎoxiǎn
24 Bảo hiểm thế chấp 抵押保险 dǐyā bǎoxiǎn
25 Bảo hiểm hỏa hoạn 火灾保险 huǒzāi bǎoxiǎn
26 Bảo hiểm cháy rừng 森林火灾保险 sēnlín huǒzāi bǎoxiǎn
27 Bảo hiểm động đất 地震保险 dìzhèn bǎoxiǎn
28 Bảo hiểm mưa bão 雨水保险 yǔshuǐ bǎoxiǎn
29 Bảo hiểm lũ lụt 洪水保险 hóngshuǐ bǎoxiǎn
30 Bảo hiểm mưa đá 冰雹保险 bīngbáo bǎoxiǎn
31 Bảo hiểm nạn gió bão 风灾保险 fēngzāi bǎoxiǎn
32 Bảo hiểm hàng hóa 货物保险 huòwù bǎoxiǎn
33 Bảo hiểm bãi công 罢工保险 bàgōng bǎoxiǎn
34 Bảo hiểm loạn lạc 骚乱保险 sāoluàn bǎoxiǎn
35 Bảo hiểm chiến tranh 战争保险 zhànzhēng bǎoxiǎn
36 Bảo hiểm công chức 公务员保险 gōngwùyuán bǎoxiǎn
37 Bảo hiểm vận chuyển 运输保险 yùnshū bǎoxiǎn
38 Bảo hiểm vận chuyển trên đất liền 内陆运送保险 nèi lù yùnsòng bǎoxiǎn
39 Bảo hiểm gia súc 家畜保险 jiāchù bǎoxiǎn
40 Bảo hiểm lao động 劳工保险 láogōng bǎoxiǎn
41 Bảo hiểm thất nghiệp 失业保险 shīyè bǎoxiǎn
42 Bảo hiểm va đập 碰撞保险 pèngzhuàng bǎoxiǎn
43 Bảo hiểm hư hại cho tàu thuyền 船体保险 chuántǐ bǎoxiǎn
44 Bảo hiểm toàn phần 全额保险 quán é bǎoxiǎn
45 Bảo hiểm mức thấp 低额保险 dī é bǎoxiǎn
46 Bảo hiểm vượt mức 超额保险 chāo’é bǎoxiǎn
47 Bảo hiểm định kỳ 定期保险 dìngqí bǎoxiǎn
48 Bảo hiểm quá hạn 过期保险 guòqí bǎoxiǎn
49 Bảo hiểm đóng theo năm 年金保险 niánjīn bǎoxiǎn
50 Bảo hiểm trả dần 分期付款保险 fēnqí fùkuǎn bǎoxiǎn
51 Bảo hiểm tiền tiết kiệm 存款保险 cúnkuǎn bǎoxiǎn
52 Bảo hiểm chung 共保 gòng bǎo
53 Bảo hiểm bảo đảm đầu tư 投标保证保险 tóubiāo bǎozhèng bǎoxiǎn
54 Bảo hiểm hoa màu 农作物保险 nóngzuòwù bǎoxiǎn
55 Bảo hiểm mổ 爆炸保险 bàozhà bǎoxiǎn
56 Bảo hiểm tiền lãi 盈余保险 yíngyú bǎoxiǎn
57 Bảo hiểm tập thể nhi đồng 儿童集体保险 értóng jítǐ bǎoxiǎn
58 Bảo hiểm tập thể học sinh 学生集体保险 xuéshēng jítǐ bǎoxiǎn
59 Bảo hiểm học phí 学费保险 xuéfèi bǎoxiǎn
60 Bảo hiểm bảo đảm người được ủy quyền 受托人保证保险 shòutuō rén bǎozhèng bǎoxiǎn
61 Bảo hiểm bán buôn 批发保险 pīfā bǎoxiǎn
62 Bảo hiểm quyền lợi đơn phương 单方利益保险 dānfāng lìyì bǎoxiǎn
63 Bảo hiểm bằng (lái xe, tàu…) 执照保险 zhízhào bǎoxiǎn
64 Bảo hiểm giấy phép 许可证保险 xǔkě zhèng bǎoxiǎn
65 Bảo hiểm thuê nhà 房租保险 fángzū bǎoxiǎn

II. Hợp đồng bảo hiểm: 保险单 bǎoxiǎn dān

1 Hợp đồng bảo hiểm 保单 bǎodān
2 Giấy chứng nhận bảo hiểm 暂保单 zhàn bǎodān
3 Hợp đồng bảo hiểm tạm thời 临时保险单 línshí bǎoxiǎn dān
4 Hợp đồng bảo hiểm tổng quát 总括保险单 zǒngguā bǎoxiǎn dān
5 Hợp đồng bảo hiểm tổng hợp 综合保险单 zònghé bǎoxiǎn dān
6 Làm giả hợp đồng bảo hiểm 伪造保险单 wèizào bǎoxiǎn dān
7 Hợp đồng bảo hiểm xác định giá trị 定值保险单 dìng zhí bǎoxiǎn dān
8 Hợp đồng bảo hiểm có giới hạn 有限保险单 yǒuxiàn bǎoxiǎn dān
9 Hợp đồng bảo hiểm an toàn tàu thuyền 船体保险单 chuántǐ bǎoxiǎn dān
10 Giải tỏa hợp đồng bảo hiểm 结冻保险单 jié dòng bǎoxiǎn dān
11 Hợp đồng bảo hiểm không định mức 不定额保险单 bù dìng’é bǎoxiǎn dān
12 Hóa đơn bảo hiểm 保险清单 bǎoxiǎn qīngdān
Bạn sẽ quan tâm  GIÀY DÉP tiếng Trung: Tổng hợp Từ vựng và Hội thoại

III. Điều kiện bảo hiểm: 保险条款 bǎoxiǎn tiáokuǎn

1 Điều kiện tiên quyết 先决条件 xiānjué tiáojiàn
2 Phạm vi bảo hiểm 保险范围 bǎoxiǎn fànwéi
3 Điều khoản cơ bản 基本条款 jīběn tiáokuǎn
4 Điều khoản đánh giá chung 公估条款 gōng gū tiáokuǎn
5 Điều khoản kèm theo trong hợp đồng bảo hiểm 保险单附加条款 bǎoxiǎn dān fùjiā tiáokuǎn
6 Điều khoản miễn trừ khoản bồi thường 保险免赔额条款 bǎoxiǎn miǎn péi é tiáokuǎn
7 Điều khoản qui ước chi trả 给付约定条款 gěifù yuēdìng tiáokuǎn
8 Điều khoản bảo hiểm an toàn 平安保险条款 píng’ān bǎoxiǎn tiáokuǎn
9 Điều khoản chi trả bồi thường 赔偿付给条款 péicháng fù gěi tiáokuǎn
10 Điều khoản bảo đảm thay thế 替代担保条款 tìdài dānbǎo tiáokuǎn
11 Điều khoản người nhận tiền 受款人条款 shòu  kuǎn rén tiáokuǎn
12 Điều khoản giá cả thị trường 市场价格条款 shìchǎng jiàgé tiáokuǎn
13 Điều khoản chia sẻ trách nhiệm 分担条款 fēndān tiáokuǎn
14 Điều khoản bổ sung 附加条款 fùjiā tiáokuǎn
15 Điều khoản ủy thác quản lý 托管条款 tuōguǎn tiáokuǎn
16 Hợp đồng bảo hiểm theo hình thức khai báo 申报式保险契约 shēnbào shì bǎoxiǎn qìyuē
17 Thời gian có hiệu lực 有效日期 yǒuxiào rìqí
18 Thời gian bắt đầu có hiệu lực 生效日期 shēngxiào rìqí
19 Đến thời hạn 到期日 dào qí rì
20 Giấy thông báo hết hạn 满期通知书 mǎn qí tōngzhī shū

IV. Chi phí, phí: 费用 fèiyòng

1 Phí bảo hiểm 保险费 bǎoxiǎn fèi
2 Tiền bảo hiểm 保险金 bǎoxiǎn jīn
3 Khoản vay bảo hiểm 保险费借款 bǎoxiǎn fèi jièkuǎn
4 Phí bảo hiểm ngoại hạch (ngoài quy định) 额外保险费 éwài bǎoxiǎn fèi
5 Phí bảo hiểm bổ sung 附加保险费 fùjiā bǎoxiǎn fèi
6 Phí bảo hiểm ròng 纯保费 chún bǎofèi
7 Phí bảo hiểm cả gốc lẫn lãi 毛保费 máo bǎofèi
8 Phí bảo hiểm cao nhất 最高保费 zuìgāo bǎofèi
9 Phí bảo hiểm thấp nhất 最低保费 zuìdī bǎofèi
10 Thanh toán xong phí bảo hiểm 保费清缴 bǎofèi qīng jiǎo
11 Miễn nộp phí bảo hiểm 免交保费 miǎn jiāo bǎofèi
12 Lệ phí đột xuất 或有费 huò yǒu fèi
13 Phí thủ tục 手续费 shǒuxù fèi
14 Chi phí về nghiệp vụ 业务费用 yèwù fèiyòng
15 Chi phí ngoại ngạch 额外费用 éwài fèiyòng
16 Chi phí bổ sung 附加费用 fùjiā fèiyòng
17 Phí bảo hiểm chênh lệch về mức (bậc, cấp) 级差保险费 jíchā bǎoxiǎn fèi
18 Trả lại phí tổn do dừng tàu (neo đậu) 停航退费 tíngháng tuì fèi
19 Phí bảo hiểm tự nhiên 自然保险费 zìrán bǎoxiǎn fèi
20 Phí bồi thường bảo hiểm 保险赔偿费 bǎoxiǎn péicháng fèi
21 Phí bảo hiểm bù thêm 补额保费 bǔ é bǎofèi
22 Bảng tính tỉ lệ phí 费率计算表 fèi lǜ jìsuàn biǎo
23 Tỉ lệ phí ngắn hạn 短期费率 duǎnqí fèi lǜ
24 Tỉ lệ phí bình quân 平均费率 píngjūn fèi lǜ
25 Tỉ lệ phí bảo hiểm tổng quát 总括保险费率 zǒngguā bǎoxiǎn fèi lǜ
26 Thanh toán miễn phí 免费注销 miǎnfèi zhùxiāo
27 Séc định kỳ thanh toán tiền bảo hiểm 保险费付款期票 bǎoxiǎn fèi fùkuǎn qí piào
28 Mức tiền chi khi rút lui bảo hiểm 退保金额 tuì bǎo jīn’é
29 Tiền bồi thường tàn phế 残废补偿金 cánfèi bǔcháng jīn
30 Tiền trợ cấp hàng năm về sinh hoạt 生存年金 shēngcún niánjīn
31 Trả lại tiền hoa hồng 退还佣金 tuìhuán yōngjīn
32 Tiền hoa hồng về sự chênh lệch mức (cấp, bậc) 级差佣金 jíchā yōngjīn
33 Tiền hồng bảo hiểm 保险佣金 bǎoxiǎn yōngjīn
34 Giá trị tiền mặt thực tế 实际现金价值 shíjì xiànjīn jiàzhí
35 Chiết khấu tiền mặt 现金折扣 xiànjīn zhékòu
36 Quyền được hưởng tiền trợ cấp năm 年金享受权 niánjīn xiǎngshòuquán
37 Khoản tiền bồi thường 赔款 péikuǎn
38 Bồi thường toàn bộ 全额赔偿 quán é péicháng
39 Bồi thường một phần 部分赔偿 bùfèn péicháng
40 Bồi thường gấp đôi 加倍赔偿 jiābèi péicháng
41 Giảm bồi thường 减赔 jiǎn péi
42 Mức bồi thường thiệt hại trong bảo hiểm 险损赔偿额 xiǎn sǔn péicháng é
43 Khoản bồi thường bù đắp 补偿赔款 bǔcháng péikuǎn
44 Khoản bồi thường vượt tỉ lệ 超率赔款 chāo lǜ péikuǎn
45 Đòi bồi thường không đúng 不实索赔 bù shí suǒpéi
46 Đòi bồi thường theo hợp đồng bảo hiểm 保险索赔 bǎoxiǎn suǒpéi
47 Mức chấp nhận 承受额 chéngshòu é
48 Mức bảo hiểm bổ sung 补足保额 bǔzú bǎo é
49 Mức tiền bảo lưu 保留款额 bǎoliú kuǎn’é
50 Tiền hoa hồng bảo hiểm 保险回扣 bǎoxiǎn huíkòu
51 Tiền lãi 红利 hónglì
52 Giá gốc 净价 jìng jià
53 Lãi ròng 净利 jìnglì
54 Giảm khoản trợ cấp 折贴 zhé tiē
55 Điều chỉnh mức tiền 理算…的金额 lǐ suàn…de jīn’é
56 Sự điều chỉnh mức tiền bảo hiểm 保险金额理算 bǎoxiǎn jīn’é lǐ suàn
57 Giá thành mời chào 招揽成本 zhāolǎn chéngběn
58 Bồi thường ưu đãi 优惠补偿 yōuhuì bǔcháng
Bạn sẽ quan tâm  Tên đường phố Đài Bắc | Đài Loan bằng chữ Trung Quốc

V. Nhân viên bảo hiểm: 保险人员 bǎoxiǎn rényuán

1 Người tham gia bảo hiểm 投保人 tóubǎo rén
2 Người hưởng lợi 受益人 shòuyì rén
3 Người đòi bồi thường 索赔人 suǒpéi rén
4 Người nhận bảo hiểm 承保人 chéngbǎo rén
5 Người được bảo hiểm 被保险人 bèi bǎoxiǎn rén
6 Người đại diện 代理人 dàilǐ rén
7 Trọng tài 仲裁人 zhòngcái rén
8 Người tái bảo hiểm 再保险人 zàibǎoxiǎn rén
9 Người bảo hiểm trực tiếp 直接保险人 zhíjiē bǎoxiǎn rén
10 Người bồi thường 赔偿者 péicháng zhě
11 Người nhận bồi thường 接受赔偿者 jiēshòu péicháng zhě
12 Người tính bảo hiểm 保险计算员 bǎoxiǎn jìsuàn yuán
13 Quản lý giám sát nghiệp vụ được ủy nhiệm 代理业务监管 dàilǐ yèwù jiānguǎn
14 Chuyên viên thống kê bảo hiểm 保险精算师 bǎoxiǎn jīngsuàn shī
15 Công ty bảo hiểm 保险商 bǎoxiǎn shāng
16 Người mối lái bảo hiểm 保险经济人 bǎoxiǎn jīngjì rén
17 Người được ủy thác 被委付人 bèi wěi fù rén
18 Người lĩnh tiền trợ cấp năm 年金领取人 niánjīn lǐngqǔ rén
19 Người thứ hai được hưởng lợi 第二受益人 dì èr shòuyì rén
20 Người đảm bảo của công ty 公司担保人 gōngsī dānbǎo rén
21 Người ký ở phía sau (tờ khai) 背签人 bèi qiān rén
22 Người giám hộ nhận ủy thác 受托监护人 shòutuō jiānhùrén
23 Người đánh giá thiệt hại 险损估价人 xiǎn sǔn gūjià rén
24 Người có quyền lợi 权利人 quánlì rén
25 Người có nghĩa vụ 义务人 yìwù rén
26 Tư cách người nhận ủy thác 受托人身份 shòutuō rén shēnfèn

VI. Những từ ngữ thường dùng trong lĩnh vực bảo hiểm : 保险一般用语 bǎoxiǎn yībān yòngyǔ

1 Tạm hoãn bảo hiểm 再分保 zài fēn bǎo
2 Rút ra khỏi bảo hiểm 退保 tuì bǎo
3 Giá cả hoàn hảo 完好价值 wánhǎo jiàzhí
4 Phòng kiểm tra hợp đồng bảo hiểm 保单审查处 bǎodān shěnchá chǔ
5 Ngành bảo hiểm trên biển 海上保险业 hǎishàng bǎoxiǎn yè
6 Bảo hiểm cho… 给…保险 gěi…bǎoxiǎn
7 Phòng nghiệp vụ bảo hiểm 保险业务处 bǎoxiǎn yèwù chù
8 Đơn xin bảo hiểm 投保书 tóubǎo shū
9 Giá trị tham gia bảo hiểm 投保价值 tóubǎo jiàzhí
10 Mua bảo hiểm 出钱保险 chū qián bǎoxiǎn
11 Bán bảo hiểm 兜售保险 dōushòu bǎoxiǎn
12 Ủy thác (từ bỏ, giao cho người khác) 委付 wěi fù
13 Quyết toán sổ sách vãng lai 往来清帐 wǎnglái qīng zhàng
14 Tích lũy, gộp lại 累积 lěijī
15 Tòa án xét xử sự cố tàu biển 海事法庭 hǎishì fǎtíng
16 Luật về sự cố tàu hàng hải 海事法 hǎishì fǎ
17 Hạn chế về tuổi 年龄限制 niánlíng xiànzhì
18 Báo cáo kinh doanh hằng năm 年营业报告 nián yíngyè bàogào
19 Tài sản 资产 zīchǎn
20 Chuyển nhượng 转让 zhuǎnràng
21 Trách nhiệm thừa kế 承继责任 chéngjì zérèn
22 Thừa kế trái khoán 承继债券 chéngjì zhàiquàn
23 Kiểm tra sổ sách 查帐 chá zhàng
24 Tự động nhận bảo hiểm 自动承保 zìdòng chéngbǎo
25 Tổn thất do chuyên chở đường biển 海损 hǎisǔn
26 Tính toán tổn thất chuyên chở trên biển 海损理算 hǎisǔn lǐ suàn
27 Ký thác tiền của, vật tư 财物寄托 cáiwù jìtuō
28 Hiệp định mua bán 买卖协定 mǎimài  xiédìng
29 Biên lai nhận bảo hiểm 承保收据 chéngbǎo shōujù
30 Đã thanh toán 注销 zhùxiāo
31 Giấy chứng nhận bảo hiểm 保险证明书 bǎoxiǎn zhèngmíng shū
32 Con niêm bảo hiểm 保险印花 bǎoxiǎn yìnhuā
33 Giấy ủy quyền 授权书 shòu quán shū
34 Cam kết 承诺 chéngnuò
35 Lừa gạt suy định 推定欺诈 tuīdìng qīzhà
36 Giấy bảo đảm 担保书 dānbǎo shū
37 Tiếp ký (ký vào tài liệu đã được người khác ký rồi) 副署 fù shǔ
38 Chứng cứ được tích lũy 累积证据 lěijī zhèngjù
39 Trách nhiệm được gộp lại 累积责任 lěijī zérèn
40 Thuật lại 陈述 chénshù
41 Khấu hao đối với… 对…折旧 duì… Zhéjiù
42 Tỉ lệ khấu hao 折旧率 zhéjiù lǜ
43 Trong thời gian phát hiện 发现期间 fāxiàn qíjiān
44 Phân biệt đối xử 差别对待 chābié duìdài
45 Tính có thể phân chia 可分性 kě fēn xìng
46 Sự ưu đãi mang tính lựa chọn 选择性优惠 xuǎnzé xìng yōuhuì
47 Chữ ký trên ngân phiếu định mức 票据签字 piàojù qiānzì
48 Thời gian trừ ra 除外期间 chúwài qíjiān
49 Giá trị kỳ vọng 期望值 qī wàng zhí
50 Đánh giá tổn thất 估计损失 gūjì sǔnshī
51 Mức dự tính về tuổi thọ 寿命预期数额 shòumìng yùqí shù’é
52 Tỉ lệ tử vong dự tính 预期死亡率 yùqí sǐwáng lǜ
53 Mở rộng bảo hiểm 扩大承保 kuòdà chéngbǎo
54 Quan hệ ủy thác 信托关系 xìntuō guānxì
55 Tài sản nhận ủy thác 受托财产 shòutuō cáichǎn
56 Thời gian ưu đãi 优惠期间 yōuhuì qíjiān
57 Bồi thường bằng hàng 物物补偿 wù wù bǔcháng
58 Báo sai 误报 wù bào
59 Lợi ích bảo hiểm 保险利益 bǎoxiǎn lìyì
60 Hạn mức trách nhiệm 责任限额 zérèn xiàn’é
61 Quyền giam giữ 扣押权 kòuyā quán
62 Dịch vụ dự phòng tổn thất 预防损失服务 yùfáng sǔnshī fúwù
63 Tỉ lệ tổn thất 损失率 sǔnshī lǜ
64 Công ty bảo hiểm lẫn nhau 相互保险公司 xiānghù bǎoxiǎn gōngsī
65 Cho phép thay đổi sử dụng 变更使用认可 biàngēng shǐyòng rènkě
66 Lựa chọn phương thức chi trả 给付方式选择 gěifù fāngshì xuǎnzé
67 Nghiệp vụ ưu đãi lẫn nhau 互惠业务 hùhuì yèwù
68 Quyền gán nợ 代位权 dàiwèi quán
69 Đảm bảo địa vị 担保地位 dānbǎo dìwèi
70 Thời hạn đòi bồi thường 索赔期限 suǒpéi qíxiàn
71 Thu nhập phi lao động 非劳动收入 fēi láodòng shōurù
72 Không có hiệu lực 无效 wúxiào
73 Bỏ quyền 弃权 qìquán
74 Chứng tỏ bảo đảm 担保契据 dānbǎo qìjù
75 Tổn thất toàn bộ 全损 quán sǔn
76 Mức độ tổn thất 损失程度 sǔnshī chéngdù
77 Đánh giá về tổn thất 损失估计 sǔnshī gūjì
78 Tổn thất trực tiếp 直接损失 zhíjiē sǔnshī
79 Đánh giá 估价 gūjià
80 Điều tra 调查 diàochá
81 Thông đồng lừa gạt 串通欺骗 chuàntōng qīpiàn
82 Che giấu 隐瞒 yǐnmán
83 Thao túng 操纵 cāozòng
84 Tạm dừng 暂停 zàntíng
85 Nghề nguy hiểm 危险职业 wéixiǎn zhíyè
86 Tàn phế suốt đời 永久残废 yǒngjiǔ cánfèi
87 Trợ cấp thất nghiệp 无受雇能力补助 wú shòu gù nénglì bǔzhù
Bạn sẽ quan tâm  Từ vựng tiếng Trung chủ đề các loài BÒ SÁT | CÔN TRÙNG

VII. Khu vực gặp nạn: 灾区 zāiqū

1 Thiên tai 天灾 tiānzāi
2 Hỏa hoạn 火灾 huǒzāi
3 Phóng hỏa 纵火 zònghuǒ
4 Kẻ gây ra hỏa hoạn 纵火犯 zònghuǒ fàn
5 Tội gây ra hỏa hoạn 纵火罪 zònghuǒ zuì
6 Làm cho ngôi nhà bốc cháy 使房子着火 shǐ fángzi zháohuǒ
7 Hóa chất dễ cháy 易燃化学品 yì rán huàxué pǐn
8 Vật liệu dễ cháy 易燃材料 yì rán cáiliào
9 Khí gas 煤气 méiqì
10 Khí đốt 天然气 tiān ránqì
11 Xăng 汽油 qìyóu
12 Dầu diesel 柴油 cháiyóu
13 Dầu hỏa 煤油 méiyóu
14 Chất benzine 松油 sōng yóu
15 Nhựa thông 木炭 mùtàn
16 Than củi 烈火 lièhuǒ
17 Ngọn lửa mạnh 烈火 lièhuǒ
18 Khói 烟 yān
19 Khói khí gây khó chịu 难闻烟气 nán wén yān qì
20 Tro huī
21 Than tro 灰烬 huījìn
22 Tro tàn 余烬 yújìn
23 Than cháy chưa hết 未燃尽的煤 wèi rán jìn de méi
24 Tia lửa 火花 huǒhuā
25 Tiếng chuông báo cháy 火警 huǒjǐng
26 Dập lửa 扑灭 pūmiè
27 Xối nước dập tắt 泼水熄灭 pōshuǐ xímiè
28 Cấp cứu 抢救 qiǎngjiù
29 Những dấu vết còn lại sau vụ cháy 火烧余迹 huǒshāo yú jī
30 Tỉ lệ bị thiêu cháy 焚烧率 fénshāo lǜ
31 Người sống sót 幸存者 xìngcún zhě
32 Thẻ bảo hiểm hỏa hoạn 火灾保险牌 huǒzāi bǎoxiǎn pái
33 Khám nghiệm thi thể 验尸 Yànshī
34 Tiến hành phẫu thuật xác chết 对…的尸体进行解剖 duì…de shītǐ jìnxíng jiěpōu

Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi.

Nguồn: www.emg.com.vn
Bản quyền thuộc về: Trung tâm tiếng Trung EMG Online
Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả.

Bài viết liên quan

Cách đọc Giá tiền, Số tiền trong tiếng Trung Quốc chuẩn xác nhất!
Tên PHƯỜNG | XÃ dịch sang tiếng Trung Quốc
Tiếng Trung Thương Mại: Tổng hợp từ vựng chuyên ngành
Cách gọi tên các loại QUẢ | TRÁI CÂY bằng tiếng Trung
Từ vựng tiếng Trung về tên các loại RAU, CỦ, HẠT
Ý nghĩa các CON SỐ trong tiếng Trung Quốc là gì? 520 là gì?
Từ vựng tiếng Trung về các MÙA TRONG NĂM
Từ vựng tiếng Trung chủ đề: Website – Internet

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *